STT
|
Tên học phần
|
Mô tả chuẩn đầu ra của môn học/học phần
|
CĐR của CTĐT
|
Trình độ năng lực
|
I
|
Kiến thức giáo dục đại cương
|
|
|
|
1.1. Các học phần chung
|
|
|
1
|
Kinh tế chính trị Mác Lê nin
|
Hiểu được được những vấn đề lý luận cơ bản về hàng hóa, thị trường và nền kinh tế thị trường, các quy luật kinh tế cơ bản trong nền kinh tế thị trường; về giá trị thặng dư; về cạnh tranh và độc quyền trong nền kinh tế thị trường.
Nắm được những kiến thức cơ bản về nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam và các quan hệ lợi ích trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam và hiểu được tính tất yếu khách quan và nội dung của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập kinh tế quốc tế ở Việt Nam
Hình thành tư duy về giải quyết các quan hệ lợi ích giữa Việt nam với các quốc gia trên thế giới thông qua hội nhập kinh tế quốc tế trong bối cảnh nhiều thách thức và biến đổi hiện nay.
Hình thành tư duy thích ứng với bối cảnh thế giới luôn có nhiều thách thức
Trở thành công dân toàn cầu, sẵn sàng hành động tích cực thể hiện trách nhiệm xã hội
|
KT1.1.1
|
3
|
2
|
Triết học Mác Lê nin
|
Nhớ được thế giới quan và phương pháp luận khoa học của triết học Mác-Lênin; những nội dung cơ bản của chủ nghĩa duy vật biện chứng, phép biện chứng duy vật, lý luận nhận thức duy vật biện chứng; những quy luật chi phối sự vận động, phát triển của xã hội.
|
KT1.1.1
|
2
|
Vận dụng các kiến thức đã học để giải thích và bình luận các hiện tượng mang tính phổ quát diễn ra trong lĩnh vực tự nhiên, xã hội và tư duy; vận dụng được các vấn đề kinh tế, chính trị, xã hội trong nước và quốc tế; hình thành kỹ năng tư duy lôgic, khoa học; phát triển các kĩ năng phân tích, so sánh, tổng hợp, hệ thống hóa các vấn đề khoa học
|
KN2.2.2
|
4
|
Trở thành công dân toàn cầu, hành động có trách nhiệm xã hội; nghiêm túc học hỏi và tiếp cận kiến thức mới phục vụ cho công việc; tự chủ trong công việc, chịu trách nhiệm về kết quả công việc của bản thân
|
TNNN3.2.2
|
3
|
3
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh Ideology
|
Nhớ được kiến thức cơ bản trong tư tưởng Hồ Chí Minh về Đảng và Nhà nước; nắm được cơ sở thực tiễn, lý luận hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh và các giai đoạn cơ bản trong quá trình hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh; vận dụng được các nội dung, giá trị của tư tưởng Hồ Chí Minh vào nghiên cứu quá trình hoạt động lý luận và thực tiễn của Người; nhận thức được bản chất khoa học, cách mạng và tính sáng tạo trong tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc gắn liền với xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam.
|
KT 1.1.1
|
3
|
Có kỹ năng vận dụng được tư tưởng Hồ Chí Minh về đoàn kết dân tộc, đoàn kết quốc tế, văn hóa, đạo đức, con người trong phân tích sự nghiệp đổi mới đất nước hiện nay và liên hệ với thực tiễn xây dựng Đảng và Nhà nước Việt Nam hiện nay
|
KN 2.1.5
|
3
|
Có tinh thần tự học, tự tích lũy và cập nhật kiến thức kỹ năng.
Có nguyên tắc đạo đức cá nhân.
|
NLTC 3.1.1
TNNN 3.2.1
|
4
|
4
|
Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt nam
|
Vận dụng được kiến thức về chính trị, lịch sử, kinh tế, quân sự, văn hóa, quốc phòng, an ninh, đối ngoại vào phân tích các vấn đề liên quan đến quản lý tổ chức
|
KT1.1.1
|
4
|
Nắm vững và vận dụng được các kiến thức lịch sử, an ninh quốc phòng và được bối cảnh chính trị, kinh tế, xã hội, quốc tế
Phân tích tầm quan trọng của lãnh đạo và các tình huống lãnh đạo tổ chức công
|
KT1.2.1
|
4
|
Thực hiện chuẩn xác quy trình phân tích vấn đề và giải quyết vấn đề trong các tổ chức
Có khả năng kiểm soát tốt công việc bản thân, thích nghi trong làm việc nhóm, ứng biến tốt trong các tình huống thuyết trình
|
KN2.2.2
|
3
|
Tuân thủ pháp luật, nguyên tắc đạo đức cá nhân, tiêu chuẩn ứng xử chuyên nghiệp
|
TNNN3.2.1
|
3
|
Có tinh thần làm việc trách nhiệm, trung thực, nghiêm túc, kỷ luật, tác phong lịch sự nhã nhặn, đúng mực.
|
NLTC3.2.2
|
3
|
Trách nhiệm với môi trường và xã hội, gìn giữ và bảo vệ giá trị văn hóa, truyền thống của dân tộc.
|
TNNN3.2.3
|
3
|
5
|
Ngoại ngữ (Tiếng Anh 1)
Foreign Language
|
Có kỹ năng vận dụng được các thuật ngữ tiếng Anh phổ biến trong kinh tế, quản lý và quản lý công một cách chính xác vào học tập và giao tiếp. Từ đó có thể hoàn thành một dự án sử dụng tiếng Anh trong lĩnh vực liên quan để giải quyết một vấn đề mà sinh viên quan tâm và trình bày kết quả dự án đó trong một báo cáo tối đa 3000 từ, tương ứng thuyết trình 15 phút (có hỗ trợ trực quan) đồng thời có khả năng kiểm soát tốt công việc bản thân, thích nghi trong làm việc nhóm, ứng biến tốt trong các tình huống thuyết trình.
|
KN 2.2.1
KN 2.2.2
KN 2.2.3
|
4
|
Có tinh thần tự học, tự tích lũy và cập nhật kiến thức kỹ năng.
Trở thành công dân toàn cầu
|
NLTC 3.1.1
|
4
|
Ngoại ngữ (Tiếng Anh 2)
Foreign Language
|
Vận dụng được các thuật ngữ tiếng Anh phổ biến trong kinh tế, quản lý và quản lý công một cách chính xác vào học tập và giao tiếp, có thể hoàn thành một dự án sử dụng tiếng Anh trong lĩnh vực liên quan để giải quyết một vấn đề mà sinh viên quan tâm và trình bày kết quả dự án đó trong một báo cáo (tối đa 10.000 từ) và một bài thuyết trình (trong vòng 15 phút). Đồng thời có khả năng kiểm soát tốt công việc bản thân, thích nghi trong làm việc nhóm, ứng biến tốt trong các tình huống thuyết trình.
|
KN 2.2.1
KN 2.2.2
KN 2.2.3
|
4
|
Có tinh thần tự học, tự tích lũy và cập nhật kiến thức kỹ năng.
Trở thành công dân toàn cầu
|
NLTC 3.1.1
|
4
|
|
1.2. Các học phần của Trường
|
|
|
6
|
Kinh tế Vi mô 1
|
Sau khi kết thúc học phần, sinh viên cần nhớ và phân tích được những kiến thức nền tảng về cơ chế thị trường và các vấn đề liên quan đến hành vi của các thành viên trong nền kinh tế.
|
KT 2.1.1,
2.2.1
|
2
|
Học phần giúp sinh viên bước đầu phát triển kỹ năng lập luân và phân tích các vấn đề kinh tế thị trường thông qua các tình huống trong thực tế của nền kinh tế. Rèn luyện kỹ năng tự học và tự nghiên cứu thông qua việc chuẩn bị cho các buổi thảo luận tình huống.
|
KN 2.3.1
|
4
|
SV phải tôn trọng nội quy lớp học, đi học đầy đủ đúng giờ. Chuẩn bị bài khi đến lớp, tham gia tích cực trong giờ học. Có khả năng tự học và tự nghiên cứu bài học.
|
NLTC 2.2.2
|
3
|
7
|
Toán cho các nhà kinh tế
|
Trang bị cho người học các kiến thức cơ bản về giải tích toán học. Người học có khả năng thực hiện được các tính toán toán học với độ chính xác: đạo hàm, vi phân, tích phân của hàm số một biến, hàm số nhiều biến, cực trị của hàm số nhiều biến, và giải phương trình vi phân thường cấp 1.
|
KT 1.2.1
|
4
|
Người học hiểu được một số khái niệm cơ bản của kinh tế học và các mô hình sử dụng toán học trong phân tích kinh tế
|
KT 1.2.1
|
4
|
Người học vận dụng được các công cụ toán học trong nghiên cứu và phân tích các tình huống trong thực tiễn và trong kinh tế (phân tích và đánh giá được những thay đổi của các đại lượng kinh tế, xây dựng và phân tích các mô hình kinh tế, thiết lập và giải quyết được các bài toán tối ưu trong kinh tế và kinh doanh…)
|
KT 1.2.1
|
4
|
8
|
Kinh tế vĩ mô 1
Macroeconomics 1
|
Hiểu và vận dụng các nguyên lý kinh tế vĩ mô cơ bản vào giải thích và phân tích các vấn đề về kinh tế cơ bản của nền kinh tế.
|
KT2.2.1
|
3
|
Học phần hướng tới pháp triển kỹ năng lập luận, phân tích, phát hiện và giải quyết các vấn đề chuyên sâu về các vấn đề kinh tế vĩ mô. Rèn luyện kỹ năng tìm kiếm tài liệu nghiên cứu, làm việc nhóm và phát triển kỹ năng thuyết trình nhằm chuyển tải kiến thức thông qua viết, thảo luận, làm chủ tình huống.
Kỹ năng sử dụng tin học, ngoại ngữ giao tiếp và chuyên ngành thành thạo để giải quyết công việc chuyên môn
|
KN 2.3.1
|
4
|
Có khả năng tự học tập, tự nghiên cứu, tích lũy kinh nghiệm để tiếp tục học cao hơn nhằm nâng cao trình độ chuyên môn.
|
NLTC 2.4.1
|
4
|
9
|
Lý thuyết xác suất và thống kê toán 1
|
Hiểu và đọc được được kết quả từ các hình vẽ, bảng biểu mô tả đặc trưng cơ bản bộ số liệu; được mẫu và tổng thể; hiểu được bản phân loại chất ngẫu nhiên của số liệu và các biến số trong thực tế và vận dụng được một số kiến thức cơ bản về lý thuyết xác suất để có thể giải thích được các đặc trưng chính của bộ số liệu; nắm được bản chất không chắc chắn của các kết luận này và mức độ không chắc chắn và một số quy luật phân phối thông dụng
|
KT 1.2.1
|
4
|
Có kỹ năng vận dụng được một số công thức xác suất cơ bản tính xác suất của một biến cố; sử dụng thông tin từ mẫu để đưa ra các kết luận về tổng thể; có kỹ năng sử dụng hình vẽ, bảng biểu để mô tả đặc trưng cơ bản của bộ số liệu bằng tiếng Anh; có kỹ năng vận dụng các công cụ xác suất thống kê để ứng dụng vào bài toán thực tế
|
10
|
Tin học đại cương
Basic Informatics
|
Nắm được kiến thức cơ bản về hệ thống máy tính, Windows,
Internet và Office 365 và vận dụng được kiến thức đó trong học
tập và nghiên cứu.
|
KT1.1.1
|
3
|
Có kỹ năng xử lý văn bản, áp dụng kiến thức tin đại học đại
cương và làm việc theo nhóm để chuẩn bị báo cáo và trình bày
về một chủ đề liên quan đến khóa học.
Có Kỹ năng tin học giúp đạt khung năng lực quốc gia
(IC3/ICDL) theo thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày
11/3/2014 của Bộ trưởng bộ Thông tin và truyền thông và
thông tư liên tịch giữa bộ GD&ĐT và Bộ TTTT
(TT7/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT ngày 21/6/2016.
|
KN2.2.1
KN2.2.2
KN2.2.4
|
3
|
Tự học hỏi phục vụ cho công việc nhằm tạo năng lực làm việc
suốt đời, có tinh thần trách nhiệm, hợp tác, tự chủ trong công
việc; chịu trách nhiệm về kết quả công việc của bản thân.
|
NLTC3.1.1
|
3
|
11
|
Pháp luật đại cương
Fundamentals of Laws
|
Nắm được bản chất của nhà nước, hệ thống các cơ quan trong bộ máy nhà nước Việt Nam
|
KT1.2.1
|
2
|
Nắm được bản chất của pháp luật, chủ thể quan hệ pháp luật, vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý
|
KT1.2.1
|
2
|
Nắm được các hình thức của pháp luật Việt Nam, hệ thống văn bản quy phạm pháp luật do các cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành
|
KT1.2.1
|
2
|
Hiểu và xử lý được các tình huống pháp lý đơn giản liên quan tới một số lĩnh vực pháp luật của Việt Nam
|
KN2.2.1
KN2.2.2
|
3
|
12
|
Quản trị nhân lực
Human Resource Management
|
Hiểu về khái niệm, vai trò, tầm quan trọng và các chức năng
quản lý nguồn nhân lực trong mối quan hệ với các chức năng
khác của tổ chức.
Hiểu về các hoạt động và thực tiễn quản trị nguồn nhân lực
trong tổ chức.
|
KT1.2.1
KT1.3.3
|
2
|
Phân tích và áp dụng hiểu biết về quản trị nguồn nhân lực để
thảo luận và đề xuất các giải pháp giải quyết các vấn đề liên
quan đến nguồn nhân lực trong tổ chức.
Rèn luyện khả năng biểu đạt, trình bày, thuyết trình.
Hoàn thành đầy đủ các yêu cầu về thực hiện các bài tập nhóm,
thuyết trình, đóng vai, luân phiên quản lý/giám sát, đánh giá
các thành viên trong nhóm trong quá trình thực hiện các bài tập.
|
KN2.1.1
KN2.2.1
KN2.2.2
|
4
|
Có thái độ nghiêm túc trong học tập, chủ động tích cực tham gia
các hoạt động trong quá trình dạy học đồng thời biết cách thể
hiện khả năng giải quyết vấn đề, tư duy phản biện trong đánh
giá các vấn đề liên quan đến các hoạt động quản trị nhân lực
|
NLTC3.1.1
|
3
|
13
|
Quản lý học 1
Essentials of Management 1
|
Vận dụng được kiến thức về chính trị, kinh tế, pháp luật vào phân tích các vấn đề liên quan đến quản lý tổ chức
Vận dụng được kiến thức về chính trị, kinh Phân tích được tổ chức và các vấn đề trong quản lý tổ chức
|
KT1.2.1
|
|
Thực hiện chuẩn xác quy trình phân tích vấn đề và giải quyết vấn đề trong các tổ chức
Thực hiện chuẩn xác quy trình lập kế hoạch của các tổ chức
Có khả năng ứng biến, thích nghi khi đàm phán, giải quyết mâu thuẫn, xung đột trong công việc của bản thân/nhóm/bộ phận/tổ chức
Có khả năng kiểm soát tốt công việc bản thân, thích nghi trong làm việc nhóm, ứng biến tốt trong các tình huống thuyết trình
|
KN2.1.1
|
|
Tuân thủ pháp luật, nguyên tắc đạo đức cá nhân, tiêu chuẩn ứng xử chuyên nghiệp
Nghiêm túc học hỏi và tiếp cận kiến thức mới phục vụ cho công việc
Có tinh thần trách nhiệm và hợp tác trong công việc
Tự chủ trong công việc, chịu trách nhiệm về kết quả công việc của bản thân
|
NLTC3.1.1
TNNH3.2.1, 3.2.2
|
|
14
|
Giáo dục thể chất
Physical Education
|
Cung cấp những kiến thức cơ bản về môn học Giáo dục
thể chất trong nhà trường nói riêng và TDTT ngoài xã
hội nói chung.
|
NLTC 3.2.2
|
3
|
Thực hành các nguyên tắc, phương pháp tập luyện, cách
thức tổ chức một buổi tập TDTT hay một giải thi đấu
TDTT.
Thực hành những kiến thức cơ bản và khoa học của
TDTT đối với người tập
|
NLTC 3.2.2
|
3
|
Tuân thủ pháp luật, nguyên tắc đạo đức cá nhân, tiêu
chuẩn ứng xử chuyên nghiệp.
Có tinh thần trách nhiệm và hợp tác trong công việc
|
NLTC 3.2.2
|
3
|
15
|
Giáo dục quốc phòng
Military Education
|
Nắm được kiến thức cơ bản về quan điểm của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước về quốc phòng và an ninh
|
KT 1.1.1
|
3
|
Nắm được kiến thức về xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân, xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân gắn với thế trận an ninh nhân dân, xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân
|
KT 1.1.1
|
3
|
Bổ sung kiến thức về phòng thủ dân sự và kỹ năng quân sự; sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an bảo vệ Tổ quốc
|
KT 1.1.1
|
3
|
Thuần thục trong thao tác các kỹ năng quân sự cần thiết, biết sử dụng một số loại vũ khí bộ binh, thành thạo trong sử dụng súng tiểu liên AK (CKC).
|
KN 2.2.1
KN 2.2.2
|
4
|
Tuân thủ pháp luật, nguyên tắc đạo đức cá nhân, tiêu chuẩn ứng xử chuyên nghiệp
|
TNNN 3.2.1
TNNN 3.2.2
TNNN 3.2.3
|
4
|
Nghiêm túc học hỏi và tiếp cận kiến thức mới phục vụ cho công việc
|
TNNN 3.1.1
|
4
|
Có tinh thần trách nhiệm
|
TNNN 3.2.1
TNNN 3.2.2
TNNN 3.2.3
|
4
|
Tự chủ trong công việc, chịu trách nhiệm về kết quả công việc của bản thân
|
TNNN 3.1.1
|
4
|
|
2. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
|
|
|
|
2.1. Kiến thức cơ sở ngành
|
|
|
16
|
Nguyên lý kế toán
Accounting Principles
|
Xác định và trình bày được các nguyên
tắc, các nguyên tắc kế toán được chấp
nhận chung để lập, mô tả và hiểu nội dung
của từng mục trên báo cáo tài chính
|
KT 1.2.1
|
3
|
Có kỹ năng kỹ thuật để áp dụng các quy
trình và quy tắc kế toán nhằm đọc hiểu báo
cáo tài chính, lập báo cáo tài chính kế toán
cơ bản và thực hiện một số nghiệp vụ kế
toán cơ bản
|
KT 1.2.1
|
3
|
Tự học hỏi phục vụ cho công việc nhằm
tạo năng lực làm việc suốt đời, có tinh thần
trách nhiệm, hợp tác, tự chủ trong công
việc, tự chịu trách nhiệm về kết quả công
việc của bản thân
|
KN 2.2.1
|
3
|
17
|
Lý thuyết tài chính tiền tệ 1
Monetary and Financial Theories 1
|
Người học hiểu được các khái niệm tiền tệ, tài chính, lãi suất: hoạt động của thị trường tài chính, các tổ chức tài chính trung gian và hoạt động ngân hàng, chính sách tiền tệ; mô tả được cấu trúc Hệ thống tài chính và các cấu phần của Hệ thống tài chính, hoạt động của ngân sách Nhà nước, hoạt động cơ bản của tài chính doanh nghiệp, các hình thức tín dụng trong nền kinh tế; nhận diện được bản chất của một số loại lãi suất thường gặp; trình bày được quá trình chuyển giao vốn thông qua thị trường tài chính, đặc điểm của những loại thị trường tài chính khác nhau và đặc trưng của các công cụ trên thị trường tài chính
|
KT 1.2.1
|
3
|
Hình thành kỹ năng phân tích: phân tích cấu trúc Hệ thống tài chính và các cấu phần của Hệ thống tài chính; phân tích được hoạt động của ngân sách Nhà nước, của tài chính doanh nghiệp; phân tích được các hình thức tín dụng trong nền kinh tế; phân biệt và phân tích được sự khác nhau của một số loại lãi suất thường gặp trong nền kinh tế; phân tích cấu trúc của thị trường tài chính; phân tích đặc trưng của các công cụ trên thị trường tài chính; phân tích hoạt động của ngân hàng thương mại, hoạt động của Ngân hàng Trung ương và chính sách tiền tệ của Ngân hàng Trung ương; phân tích được nguyên nhân, tác động và biện pháp giải quyết lạm phát
|
KN2.2.1
KN2.2.2
|
3
|
Người học có thái độ nghiêm túc trong học tập, chủ động tích cực tham gia các hoạt động trong quá trình dạy học; nhận thức được vai trò của tiền tệ, của hệ thống tài chính. Rèn luyện, phát huy tính sáng tạo trong đề xuất các biện pháp giải quyết lạm phát
|
NLTC3.1.1
TNNN3.2.1
|
3
|
18
|
Phát triển nghề nghiệp ngành Du lịch và Lữ hành
Career development in Tourism and Travel
|
Hiểu và phân tích được những thuật ngữ căn bản nhất liên quan đến
ngành du lịch và lữ hành; Phân tích được sự phát triển của ngành du
lịch trên Thế giới và ở Việt Nam. Hiểu về nhu cầu của thị trường du
lịch và những yêu cầu đối với người lao động làm việc trong ngành
du lịch và lữ hành. Phát hiện các vấn đề liên quan đến những cơ hội
nghề nghiệp trong ngành lữ hành và định hướng phát triển nghề
nghiệp của bản thân trong tương lai. Phân tích ảnh hưởng của công
nghệ thông tin đến hoạt động kinh doanh du lịch và lữ hành.
|
KT1.3.1
|
2
|
Rèn luyện kỹ năng vận dụng các phương pháp học cụ thể như phương
pháp học dựa trên vấn đề (Problem based learning), phương pháp học
dựa trên các tình huống (Case study based learning) nhằm giải quyết
các tình huống phát sinh trong ngành du lịch và lữ hành. Rèn luyện kỹ
năng thực hiện các hoạt động tác nghiệp trong lĩnh vực kinh doanh
dịch vụ du lịch và lữ hành như thiết kế chương trình du lịch, điều
hành chương trình du lịch, hướng dẫn du lịch, vận chuyển du lịch,
các tuyến điểm du lịch
|
KN2.1.4
KN2.2.1
KN2.2.2
|
3
|
Có thái độ nghiêm túc trong học tập, chủ động tích cực tham gia các
hoạt động trong quá trình dạy học và nhận thức được tầm quan trọng
của việc phát triển các cơ hội nghề nghiệp của bản thân trong tương lai
|
NLTC3.1.1
TNNN3.2.2
|
3
|
19
|
Kinh tế du lịch
Tourism Economics
|
Kiến thức cơ bản về ngành du lịch: các khái niệm du lịch, khách du lịch, sản phẩm du lịch, nhu cầu du lịch và các vấn đề cơ bản trong tổ chức và kinh doanh ngành du lịch như điều kiện phát triển du lịch, thời vụ du lịch.
|
KT1.3.1
|
2
|
Kỹ năng phân tích và đánh giá các điều kiện để phát triển du lịch và các tác động của du lịch tới kinh tế xã hội, đánh giá hiệu quả kinh tế du lịch;
Kỹ năng làm việc nhóm, tập hợp, điều hành và phối hợp thực hiện công việc của các thành viên trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ và đạt được mục tiêu chung của nhóm.
|
KN2.1.1
KN2.2.2
|
2
|
Có tinh thần tự học, tự cập nhật kiến thức về quá trình phát triển của ngành du lịch thế giới nói chung và du lịch Việt Nam nói riêng;
Có tinh thần làm việc nghiêm túc, trung thực, yêu nghề, có mong muốn đóng góp cho sự phát triển của ngành du lịch;
Trách nhiệm bảo vệ các tài nguyên du lịch, hướng tới phát triển du lịch bền vững.
|
NLTC3.1.1
TNNN3.2.2
TNNN3.2.3
|
2
|
20
|
Đại cương văn hóa Việt nam
Vietnamese culture foundation
|
Cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về văn hóa Việt Nam: nguồn gốc hình thành, các giai đoạn định hình và biến đổi, quá trình tiếp xúc, giao lưu của văn hóa Việt Nam với các nền văn hóa thế giới; đặc trưng, thành tố và các giá trị bản sắc của văn hóa Việt Nam; các vùng văn hóa Việt Nam và văn hóa Việt Nam trong bối cảnh hội nhập với thế giới hiện tại.
|
KT1.3.5
|
3
|
Giúp người học hình thành các kỹ năng phân tích tích được khái niệm văn hóa và các khái niệm liên quan; phân tích được mối quan hệ giữa văn hóa với môi trường tự nhiên và môi trường xã hội; phân tích được quá trình tiếp xúc và giao lưu văn hoá của Việt Nam; phân tích được đặc trưng văn hoá vùng miền ở Việt Nam;
|
KN2.2.2
|
3
|
Giúp người học hình thành các năng lực tự chủ và trách nhiệm trong học tập và phát triển nghề nghiệp; có tinh thần làm việc trách nhiệm, trung thực, nghiêm túc, tính kỷ luật cao; có tác phong lịch sự, nhã nhặn, đúng mực; say mê, yêu nghề và có tinh thần phục vụ; Chủ động trong học tập và rèn luyện bản thân; Tôn trọng văn hóa truyền thống, phong tục tập quán, có ý thức giữ gìn và phát huy giá trị văn hóa truyền thống
|
NLTC3.1.1
TNNN3.2.1
TNNN3.2.2
TNNN3.2.3
|
3
|
|
2.2. Kiến thức ngành
|
|
|
|
2.2.1. Các học phần bắt buộc
|
|
|
21
|
Thiết kế chương trình du lịch
Tour designing
|
sinh viên có khả năng thiết kế và thực hiện chương trình du lịch nội địa (domestic), inbound (đón khách) và outbound (gửi khách)
|
KT1.3.5
|
3
|
nắm được kiến thức để nghiên cứu cung/ cầu du lịch, thiết kế lộ trình, lịch trình, tính toán chi phí, giá thành và giá bán tour cũng như thiết lập các điều kiện và điều khoản để thực hiện trước chuyến đi
|
KN 2.1.3, 2.2.1, 2.2.2
|
3
|
Khả năng cập nhật kiến thức, sáng tạo trong công việc: Có tinh thần tự học, tự tích lũy và cập nhật kiến thức kỹ năng; Có tinh thần làm việc độc lập, sáng tạo
|
NLTC3.1.1, 3.2.2,3.2.1, 3.2.3
|
3
|
22
|
Điều hành chương trình du lịch
Tour Operation
|
Hiểu được vai trò của bộ phận điều hành chương trình du lịch trong công ty du lịch và các yêu cầu về công việc và năng lực của vị trí công việc điều hành chương trình du lịch;
Hiểu định nghĩa, đặc điểm, và cấu trúc của chương trình du lịch;
Hiểu mối quan hệ giữa công ty du lịch với các nhà cung cấp và khách hàng trong các loại chuỗi phân phối chương trình du lịch khác nhau;
Hiểu các nhà cung cấp dịch vụ du lịch chính và đặc điểm của các nhà cung cấp này trong ngành du lịch ở Việt Nam;
Hiểu quy trình điều hành chương trình du lịch tổng thể.
Hiểu phương pháp phân tích chương trình du lịch và lập kế hoạch cơ bản.
Nắm được một số tuyến du lịch phổ biến ở Việt Nam.
|
KT 1.3.2
|
3
|
Áp dụng được kỹ năng phân tích chương trình du lịch, lập kế hoạch thực hiện chương trình du lịch, và lập dự toán chương trình du lịch.
Áp dụng được kỹ năng làm việc nhóm và thuyết trình bằng tiếng Việt và hiểu được một số thuật ngữ cơ bản trong tiếng Anh liên quan đến điều hành chương trình du lịch.
|
KN 2.1.4, KN 2.2.1, KN 2.2.2
|
3
|
Có tinh thần tự học, tự tích lũy và cập nhật kiến thức kỹ năng;
Hình thành tác phong làm việc chuyên nghiệp và tinh thần định hướng khách hàng của người làm du lịch.
|
NLTC 3.1.1; TNNN 3.2.2
|
3
|
23
|
Hướng dẫn du lịch
Tourism Guiding
|
Người học hiểu rõ các kiến thức cơ bản về hoạt động hướng dẫn; Nắm được vai trò, yêu cầu, nhiệm vụ của bộ phận hướng dẫn và hướng dẫn viên du lịch trong các doanh nghiệp lữ hành; Nắm vững quy trình nghiệp vụ hướng dẫn du lịch gắn với các hoạt động chuẩn bị trước chuyến đi, tổ chức các hoạt động đón tiếp đoàn khách, tổ chức dịch vụ vận chuyển, tham quan, lưu trú, ăn uống và vui chơi giải trí, tiễn khách trong chuyên đi và hoàn thành các công việc của chương trình du lịch sau chuyến đi; Nắm được vai trò, yêu cầu, nội dung cơ bản trong việc chuẩn bị thông tin, xây dựng nội dung và các phương pháp thuyết minh du lịch; Nắm vững quy trình và kiến thức để xử lý các tình huống phát sinh khi thực hiện hướng dẫn du lịch.
|
KT 1.1.1,
1.2.1,
1.3.1,
1.3.4,
1.3.5,
|
2,3,4
|
Người học hình thành được các kỹ năng tác nghiệp của hướng dẫn viên trong các bước chuẩn bị trước chuyến đi, tổ chức đón khách, thực hiện các công việc trong chuyến đi và sau khi kết thúc chương trình du lịch; biết xử lý các tình huống phát sinh và các mối quan hệ trong hoạt động hướng dẫn du lịch.
|
KN 2.1.2,
2.2.1,
2.2.2
|
3
|
Người học có thái độ nghiêm túc, ý thức chủ động, tinh thần trách nhiệm, tuân thủ quy định trong học tập; có hoài bão phấn đấu trong học tập, rèn luyện và hun đúc được lòng yêu nghề (trong tương lai); có ý thức tìm hiểu và tôn trọng các quy định pháp luật hiện hành liên quan đến nghề hướng dẫn viên du lịch.
|
NLTC 3.1.1;
TNNN 3.2.1,
3.2.2,
3.2.3,
|
5
|
24
|
Quản trị kinh doanh du lịch và lữ hành
Travel and Tourism Business Managemnet
|
Nhận thức cơ bản về nội dung, ph¬ương pháp trong tổ chức và quản trị kinh doanh du lịch và lữ hành; hiểu biết các kiến thức kinh doanh du lịch và lữ hành; hiểu biết về trung gian Marketing; hiểu biết về nhà cung cấp, khách, sản phẩm và đưa sản phẩm tới người tiêu dùng; kiến thức về chất lượng, tài chính, chiến lược.
|
KT 1.3.1
|
4
|
Các kỹ năng tác nghiệp, thực hiện tốt các chức năng và nhiệm vụ đ¬ược phân công trong kinh doanh dịch vụ du lịch và lữ hành; Kỹ năng quan hệ với nhà cung cấp, khách du lịch, cư dân nơi đến; Kỹ năng chăm sóc khách hàng; Hình thành các kỹ năng quản trị doanh nghiệp: quản trị sản xuất, quản trị marketing, quản trị nguồn nhân lực và quản trị tài chính trong doanh nghiệp lữ hành; Khả năng t¬ư duy độc lập sáng tạo góp phần xây dựng và thực hiện sản phẩm du lịch hoàn chỉnh nhằm đáp ứng đúng mong muốn của khách, bảo đảm đ¬ược lợi ích của nhà kinh doanh du lịch và nơi đến du lịch
|
KN 2.1.1, 2.1.2, 2.1.5
|
3
|
Người học có được ý thức yêu thích nghề kinh doanh du lịch và lữ hành; trách nhiệm với bản thân, với khách, với doanh nghiệp, với nhà cung cấp, với môi trường văn hóa xã hội và cư dân nơi đến; tôn trọng pháp luật.
|
TNNN 3.2.1
|
3
|
25
|
Quản trị tài chính trong du lịch và khách sạn
Financial Management in Hospitality and Tourism
|
Kiến thức cơ bản về quản trị tài chính trong kinh doanh du lịch và khách sạn như cơ cấu vốn của doanh nghiệp trong từng loại hình kinh doanh du lịch, cơ cấu chi phí của từng loại hình sản phẩm du lịch, các nguồn thu và các sắc thuế áp dụng trong kinh doanh du lịch khách sạn, đánh giá hiệu quả hoạt động về mặt tài chính của doanh nghiệp du lịch khách sạn.
|
KT1.3.1
|
3
|
Phân tích được các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động về mặt tài chính của doanh nghiệp du lịch và khách sạn; đánh giá được tác động của các yếu tố về vốn, chi phí hoạt động, thuế tới hiệu quả tài chính và quyết định đầu tư của doanh nghiệp du lịch và khách sạn.
|
KN2.1.3
|
3
|
Có đạo đức và ý thức tuân thủ các quy định của pháp luật về hoạt động tài chính, có tinh thần làm việc trách nhiệm, trung thực, nghiêm túc trong học tập và hoạt động nghề nghiệp.
|
TNNN3.2.1
TNNN3.2.2
|
3
|
26
|
Marketing du lịch và khách sạn
Marketing in Hospitality and Tourism
|
Nắm vững kiến thức cơ bản về marketing, marketing du lịch và khách sạn; Phân biệt được sự khác biệt của marketing dịch vụ với marketing hàng hóa; Phân định các cấp độ marketing du lịch và khách sạn (cấp quốc gia, cấp ngành, cấp doanh nghiệp)
|
KT1.3.1, 1.3.3
|
3
|
Hình thành các kỹ năng phân đoạn thị trường, lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị cho doanh nghiệp du lịch, khách sạn; Hình thành kỹ năng phân tích sản phẩm của doanh nghiệp du lịch, khách sạn, kỹ năng tính toán chi phí, định giá, điều chỉnh giá, kỹ năng lựa chọn kênh phân phối, bán và xúc tiến sản phẩm của doanh nghiệp du lịch và khách sạn; xây dựng thương hiệu điểm đến du lịch.
|
KN2.1.2, 2.2.2
|
3
|
Say mê, sáng tạo và năng động; Nhạy bén với những biến động từ môi trường kinh doanh và tôn trọng pháp luật
|
NLTC 3.1.1, 3.2.2
|
3
|
27
|
Địa lý du lịch
Geography for Tourism
|
Người học hiểu được các khái niệm về Địa lý Du lịch, ; Phân tích, đánh giá được các nguồn tài nguyên có giá trị để phát triển du lịch và hệ thống cơ sở vật chất kỹ thuật hạ tầng phục vụ du lịch; Nắm được đặc trưng về địa lý du lịch của các châu lục và vùng lãnh thổ trên thế giới; Nắm được hệ thống kiến thức cơ bản về Địa lý du lịch Việt Nam
|
KT1.1.1, 1.2.1, 1.3.1, 1.3.4, 1.3.5
|
3
|
Kỹ năng quan sát và đánh giá được đặc điểm, giá trị về nguồn tài tự nhiên, nhân văn, hệ thống cơ sở hạ tầng và cơ sở kỹ thuật phục vụ phát triển du lịch của các điểm, khu, trung tâm, đô thị, vùng du lịch
|
KN2.1.2, 2.2.2, 2.2.1
|
3
|
Người học có được ý thức giữ gìn, bảo vệ tài nguyên du lịch và có thái độ tích cực trong việc sử dụng tài nguyên du lịch gắn với phát triển du lịch bền vững;
|
NLTC3.1.1, 3.2.1, 3.2.2
|
3
|
28
|
Tiếng Anh ngành du lịch và khách sạn
English for Tourism and Hospitality
|
Nắm vững vốn từ vựng, các thuật ngữ, khái niệm, các cấu trúc ngữ pháp cơ bản về du lich trên thế giới; các công việc trong du lịch
Sinh viên ngành Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành được củng cố sâu về từ vựng, các thuật ngữ, khái niệm, các cấu trúc ngữ pháp cơ bản như: các tour du lịch trọn gói, du lịch ngoài trời, đi du lịch bằng máy bay.
Sinh viên ngành Quản trị khách sạn được củng cố sâu về từ vựng, các thuật ngữ, khái niệm, các cấu trúc ngữ pháp cơ bản như: các khách sạn, đồ ăn và đồ uống; hiểu rõ các tình huống trong các doanh nghiệp lữ hành hay trong các khách sạn.
|
KT1.3.1
|
2
|
Rèn luyện các kỹ năng (nghe, nói, đọc, viết) Tiếng Anh trong du lịch và khách sạn để có thể thực hành trong các tình huống trong các doanh nghiệp lữ hành hay trong các khách sạn; kỹ năng làm việc độc lập và làm việc nhóm.
|
KN2.2.1
KN2.2.2
|
3
|
Sinh viên thể hiện thái độ học tập và thảo luận tích cực; tăng tính tự tin thông qua những hoạt động và tình huống mà họ sẽ gặp phải trong công việc sau này trong ngành du lịch và khách sạn.
|
NLTC3.1.1
TNNN3.2.2
|
3
|
29
|
Đề án ngành QTDV Du lịch và Lữ hành
Student project in Travel and Tourism Management
|
Giúp sinh viên củng cố, tổng hợp và phát triển những kiến thức ngành và chuyên ngành đã và đang được học (như: thiết kế chương trình du lịch, hướng dẫn du lịch, điều hành du lịch, địa lý du lịch, …)
|
KT1.3.1, 1.3.2, 1.3.3,1.3.4, 1.3.5
|
4
|
Giúp sinh viên được quan sát, thực hành các nội dung đã được học trong chương trình đào tạo ngành vào thực tế nghề nghiệp; rèn luyện được các kỹ năng lập kế hoạch, làm việc theo nhóm và phối hợp giữa các nhóm, làm việc độc lập, kỹ năng đàm phán, kỹ năng giao tiếp, kỹ năng quản trị/lãnh đạo…; xử lý các vấn đề phát sinh trong quá trình thực hiện chương trình du lịch.
Trang bị và rèn luyện bước đầu cho sinh viên kỹ năng viết báo cáo thực tế.
|
KN2.1.1, 2.1.2, 2.1.3, 2.1.4, 2.1.5, 2.2.2
|
3
|
Có trách nhiệm, ý thức kỷ luật và chủ động với công việc được giao; tôn trọng nội quy, quy định tại các điểm tham quan và khảo sát; giữ gìn, bảo vệ tài nguyên du lịch và có thái độ tích cực trong việc sử dụng tài nguyên du lịch gắn với phát triển du lịch bền vững.
Nhận thức sâu sắc về nghề nghiệp, định hướng cụ thể cho các bước phát triển nghề nghiệp của bản thân và trau dồi lòng yêu nghề trong tương lai.
Rèn luyện thái độ nghiêm túc, trung thực, khoa học trong công việc thực tiễn cũng như trong viết báo cáo.
|
NLTC3.1.1
TNNN3.2.1, 3.2.3, 3.2.3
|
3
|
30
|
Kinh doanh du lịch trực tuyến
E-Tourism
|
Kiến thức nền tảng về hệ thống thông tin ngành du lịch, tác động của công nghệ thông tin và truyền thông tới nền kinh tế và các hoạt động kinh doanh, tác động của công nghệ trong việc thực hiện các chiến lược của doanh nghiệp du lịch;
Kiến thức về việc sử dụng công cụ công nghệ thông tin và truyền thông như website, mạng xã hội, ứng dụng di động, các phần mềm quản lý trong lĩnh vực kinh doanh ngành du lịch và khách sạn và quản lý điểm đến.
|
KT1.3.1, 1.3.2
|
2
|
Kỹ năng phân tích môi trường kinh doanh và tác động của công nghệ thông tin và truyền thông trong kinh doanh du lịch và khách sạn;
|
KN2.1.2
|
2
|
Kỹ năng sử dụng các ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông trong kinh doanh du lịch và khách sạn.
|
KN2.1.5
|
2
|
Khả năng cập nhật kiến thức về công nghệ và xu hướng của công nghệ ứng dụng trong kinh doanh du lịch khách sạn, sáng tạo trong việc ứng dụng công nghệ trong kinh doanh;
Có tinh thần làm việc nghiêm túc, trung thực, yêu nghề, có đam mê trong việc ứng dụng công nghệ để thúc đẩy sự phát triển của ngành du lịch nói chung và của doanh nghiệp du lịch nói riêng
|
NLTC3.1.1
TNNN3.2.2
|
2
|
|
2.2.2. Các học phần tự chọn (Sinh viên lựa chọn 5 học phần)
|
|
|
31
|
Lịch sử Văn minh thế giới
History of World Civilization
|
Biết, hiểu và phân tích được các điều kiện hình thành nền văn
minh, trình độ phát triển kinh tế - xã hội, lịch sử hình thành và
phát triển của các nền văn minh. Hiểu và phân tích được
những đóng góp to lớn của các nền văn minh về các mặt như:
chữ viết, văn học, khoa học tự nhiên, nghệ thuật, các quan
điểm triết học, tôn giáo… cho sự phát triển không ngừng và
thịnh vượng của xã hội loài người.
|
KT1.3.5
|
2
|
Rèn luyện khả năng biểu đạt, trình bày, thuyết trình.
Hoàn thành đầy đủ các yêu cầu về thực hiện các bài tập nhóm,
thuyết trình, đóng vai, luân phiên quản lý/giám sát, đánh giá
các thành viên trong nhóm trong quá trình thực hiện các bài tập.
|
KN2.2.1
KN2.2.2
|
3
|
Có thái độ nghiêm túc trong học tập, chủ động tích cực tham
gia các hoạt động trong quá trình dạy học và có ý thức trách
nhiệm bảo vệ môi trường và xã hội, bảo vệ giá trị văn hóa, và
truyền thống của dân tộc.
|
NLTC3.1.1
TNNN3.2.3
|
3
|
32
|
Tâm lý và giao tiếp trong du lịch
Psychology and Communication in Tourism
|
Hiểu được bản chất các khái niệm trong tâm lý học và vai trò của nghiên cứu tâm lý trong kinh doanh du lịch và khách sạn
|
KT 1.3.1
|
2
|
Hiểu được bản chất của các yếu tố tâm lý trong hoạt động du lịch
|
KT 1.3.1
|
2
|
Nắm được kiến thức về đặc điểm tâm lý cơ bản của các thành phần tham gia vào hoạt động du lịch
|
KT 1.3.5
|
3
|
Kỹ năng vận dụng kiến thức tâm lý vào hoạt động kinh doanh du lịch
|
KN 2.1.6
|
3
|
Kỹ năng nhận biết tâm lý của khách du lịch và các thành phần tham gia vào hoạt động du lịch
|
KN 2.2.1
|
3
|
Kỹ năng giao tiếp trong quá trình phục vụ khách du lich
|
KN 2.2.1
KN 2.2.2
|
3
|
Kỹ năng xử lý các mối quan hệ trong hoat động du lich phù hợp với đặc điểm tâm lý của các thành phần tham gia vào động du lịch.
|
KN 2.2.1
KN 2.2.2
|
3
|
Nghiêm túc trong học tập, phát triển nghề nghiệp
|
NLTC 3.1.1
|
3
|
Chủ động thường xuyên trong nhận biết tâm lý đối tượng giao tiếp
|
TNNN 3.2.2
|
3
|
Tôn trọng tính cách của đối tượng giao tiếp. Rèn luyện phẩm chất đạo đức, ý thức nghề nghiệp
|
TNNN 3.2.1
|
3
|
Có ý thức giữ gìn văn hóa truyền thống
|
TNNN3.2.3
|
3
|
33
|
Phương pháp nghiên cứu kinh tế - xã hội
Socio-Economic research Methods
|
Nắm vững kiến thức cơ bản về phương pháp, quy trình nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực kinh tế xã hội
|
KT1.1.1
|
3
|
Vận dụng những phương pháp nghiên cứu đang được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực kinh tế xã hội để thực hiện những nghiên cứu cơ bản trong ngành học
|
KN2.1.1
|
3
|
Thái độ nghiêm túc, trung thực và tuân thủ chặt chẽ những nguyên tắc đạo đức trong nghiên cứu khoa học
|
NLTC3.1.1
TNNH3.2.1, 3.2.2
|
3
|
34
|
Đạo đức trong kinh doanh du lịch và khách sạn
Ethics in tourism and hospitality business
|
Hiểu rõ được về các vấn đề của đạo đức kinh doanh như vai trò, sự cần thiết, chuẩn mực, phương pháp xây dựng đạo đức kinh doanh trong điều kiện ngành kinh doanh du lịch và khách sạn
Hiểu và phân tích được nội dung cơ bản của các đạo luật, hiến chương có liên quan đến đạo đức và trách nhiệm xã hội của các bên tham gia vào hoạt động du lịch và khách sạn.
Hiểu và phân tích được các nội dung cơ bản của phát triển du lịch có trách nhiệm với môi trường, xã hội và văn hóa
|
KT1.3.5
|
2
|
Phân tích và ứng dụng các kiến thức đã được trang bị vào đánh giá, xây dựng quy chuẩn về đạo đức kinh doanh, trách nhiệm xã hội trong doanh nghiệp du lịch và khách sạn
Dự đoán được các xu hướng phát triển của du lịch có trách nhiệm và vấn đề đạo đức kinh doanh trong lĩnh vực du lịch, khách sạn
Vận dụng được các kỹ năng nghề nghiệp ngành du lịch và khách sạn trong việc xây dựng các chuẩn mực đạo đức, trách nhiệm xã hội của cá nhân và tổ chức
|
KN2.1.5
|
2
|
Nghiêm túc trong học tập và phát triển nghề nghiệp;
Chủ động trong học tập và rèn luyện bản thân: có tinh thần làm việc trách nhiệm, trung thực, nghiêm túc, tính kỷ luật cao; có tác phong lịch sự, nhã nhặn, đúng mực; say mê, yêu nghề và có tinh thần phục vụ.
Tôn trọng văn hóa truyền thống, phong tục tập quán, có ý thức giữ gìn và phát huy giá trị văn hóa truyền thống
Có thái độ tích cực trong xây dựng các chuẩn mực đạo đức, trách nhiệm xã hội của cá nhân và tổ chức
|
NLTC3.1.1
TNNH3.2.1
TNNH3.2.2
TNNH3.2.3
|
3
3
3
3
|
35
|
Khởi nghiệp trong du lịch và khách sạn
Entrepreneurship in Hospitality
|
Tư duy tổng hợp, suy luận logic về tổ chức và vận hành 1 doanh nghiệp du lịch khách sạn
phù hợp với bối cảnh chung của xã hội cũng như yêu cầu của chủ đầu tư
|
KT1.1.1
|
3
|
Kiến thức về kinh tế học, quản trị kinh doanh, công nghệ, pháp luật
ứng dụng trong khởi nghiệp doanh nghiệp du lịch khách sạn
|
KT1.2.1
|
3
|
Kiến thức nền tảng về hệ thống kinh tế, ngành du lịch, kinh doanh du lịch lữ hành, lưu trú và khách sạn, một số nguyên lý căn bản về khoa học xã hội và nhân văn, phát triển bền vững áp dụng trong lĩnh vực khách sạn
|
KT1.3.1
|
3
|
Kiến thức về các hoạt động tác nghiệp trong lĩnh vực kinh doanh du lịch lữ hành, khách sạn và dịch vụ lưu trú trong du lịch
|
KT1.3.2
|
2
|
Kiến thức về quản trị khách sạn, quản trị du lịch và lữ hành, vận dụng các chức năng tổ chức hoạt động quản trị trong các khách sạn, doanh nghiệp kinh doanh lưu trú, kinh doanh du lịch, lữ hành
|
KT1.3.3
|
3
|
Kỹ năng phân tích môi trường kinh doanh, phát triển, thực hiện, tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh dịch vụ du lịch và lữ hành, quản trị khách sạn và dịch vụ lưu trú, mở rộng ra các dịch vụ có liên quan
|
KN2.1.1
|
2
|
Kỹ năng phân tích môi trường kinh doanh, phát triển, quản lý, điều hành và giám sát các hoạt động kinh doanh của một khách sạn, một cơ sở lưu trú, một doanh nghiệp du lịch, lữ hành và mở rộng ra các dịch vụ có liên quan
|
KN2.1.2
|
2
|
Kỹ năng phân tích các chỉ tiêu kinh tế, tài chính, hiệu quả kinh doanh, chỉ tiêu bền vững của các doanh nghiệp du lịch, doanh nghiệp khách sạn, lưu trú, của điểm đến du lịch
|
KN2.1.3
|
2
|
Kỹ năng phát triển các ý tưởng kinh doanh và lập nghiệp trong ngành khách sạn, ngành dịch vụ du lịch, lữ hành
|
KN2.1.4
|
3
|
Kỹ năng giao tiếp: Có khả năng giao tiếp hiệu quả trong hoạt động kinh doanh du lịch lữ hành và khách sạn bằng tiếng Việt Nam và tiếng Anh; Có khả năng biểu đạt, trình bày, thuyết trình…
|
KN2.2.1
|
1
|
Kỹ năng làm việc nhóm và lãnh đạo: Có khả năng tập hợp, lãnh đạo, điều hành và phối hợp các cá nhân trong nhóm
|
KN2.2.2
|
1
|
Khả năng cập nhật kiến thức, sáng tạo trong công việc: Có tinh thần tự học, tự tích lũy và cập nhật kiến thức kỹ năng; Có tinh thần làm việc độc lập, sáng tạo
|
NLTC3.1.1
|
3
|
Phẩm chất đạo đức, ý thức nghề nghiệp, trách nhiệm công dân: Tuân thủ luật pháp và có phẩm chất đạo đức (Theo quy định Bộ GDĐT)
|
TNNN3.2.1
|
2
|
Trách nhiệm, đạo đức, tác phong nghề nghiệp: Có tinh thần làm việc trách nhiệm, trung thực, nghiêm túc, tính kỷ luật cao; Có tác phong lịch sự, nhã nhặn, đúng mực; Say mê, yêu nghề và có tinh thần phục vụ
|
TNNN3.2.2
|
2
|
Trách nhiệm với môi trường và xã hội: bảo vệ môi trường, bảo vệ giá trị văn hóa, truyền thống của dân tộc
|
TNNN3.2.3
|
1
|
36
|
Quản trị chiến lược trong du lịch và khách sạn
Strategic Management in Hospitality and Tourism
|
Hiểu khái niệm, vai trò của chiến lược trong doanh nghiệp và
các khái niệm cơ bản liên quan đến quản trị chiến lược; hiểu và
giải thích được sự đặc thù của chiến lược trong doanh nghiệp
du lịch và khách sạn; hiểu logic của quá trình quản trị chiến
lược tổng thể.
Hiểu và áp dụng được các công cụ phân tích thông tin chiến
lược: phân tích môi trường bên trong, phân tích môi trường
bên ngoài.
Nhớ và giải thích được các chiến lược cơ bản của doanh nghiệp:
chiến lược cạnh tranh, định hướng chiến lược và phương thức
chiến lược của doanh nghiệp du lịch và khách sạn.
Hiểu và áp dụng được các công cụ liên quan đến đánh giá và
thực hiện chiến lược, tầm quan trọng của nguồn lực, văn hóa
tổ chức và cơ cấu tổ chức trong thực hiện chiến lược doanh
nghiệp du lịch và khách sạn
|
KT1.3.3
|
4
|
Rèn luyện kỹ năng phân tích môi trường kinh doanh; kỹ năng tư
duy chiến lược; kỹ năng lãnh đạo và quản trị cơ bản của một
nhà quản trị áp dụng trong lĩnh vực kinh doanh du lịch và lữ
hành; kỹ năng làm việc nhóm hiệu quả.
|
KN2.1.1
KN2.1.5
KN2.2.1
KN2.2.2
|
3
|
Có thái độ nghiêm túc trong học tập, chủ động tích cực tham gia
các hoạt động trong quá trình dạy học đồng thời biết cách giải
thích, lập luận và bảo vệ được các quan điểm của cá nhân.
|
NLTC3.1.1
|
3
|
37
|
Thống kê du lịch
Statistics for Tourism
|
Trang bị cho người học các khái niệm cơ bản về thống kê du lịch; hệ thống chỉ tiêu thống kê du lịch và phương pháp thu thập thông tin để tổng hợp các chỉ tiêu trong hệ thống.
|
KT 1.3.1
KT 1.3.5
|
3
|
Trang bị cho người học biết cách vận dụng các phương pháp thống kê trong phân tích hoạt động của các đơn vị, tổ chức hoạt động kinh doanh du lịch như: Kết quả hoạt động du lịch, tài nguyên du lịch, các yếu tố đầu vào trong hoạt động kinh doanh và phân tích hiệu quả, hoạt động tài chính của các đơn vị đó
|
KN 2.1.1
KN 2.1.2
|
3
|
Trang bị cho người học kỹ năng dự đoán các chỉ tiêu chủ yếu trong tương lai làm căn cứ cho việc ra quyết định quản lý và chiến lược phát triển của hoạt động du lịch
|
KN 2.1.1
KN 2.1.2
|
3
|
38
|
Ngoại ngữ 2 - Tiếng Pháp
|
Cung cấp cho sinh viên từ vựng và các mẫu câu đơn giản theo các chủ đề, tình huống thường gặp hàng ngày và trong hoạt động du lịch
|
KN 2.2.1
|
3
|
Sau học phần này, sinh viên sẽ có kỹ năng thực hành sử dụng Tiếng Pháp ở trình độ A1.1. Sinh viên có khả năng sử dụng ngôn ngữ trong những tình huống rất quen thuộc của cuộc sống. Sinh viên có khả năng sử dụng các cấu trúc ngôn ngữ đơn giản.
|
KN 2.2.1
|
3
|
Thông qua việc học tập, sinh viên có thể phát triển được khả năng tự tìm hiểu kiển thức : tự đọc, tự rèn luyện phát âm, tập đặt câu, viết câu ngắn, giao tiếp đơn giản trên lớp và ở nhà bằng Tiếng Pháp.
|
NLTC 3.1.1
|
3
|
Ngoại ngữ 2 - Tiếng Trung
|
Thực hiện được các hoạt động truyền thông bằng lời nói,
văn bản trong truyền tải thông tin về cá nhân, nhóm và tổ
chức sử dụng tiếng Trung
|
KN 2.2.1
|
3
|
Rèn luyện trở thành công dân toàn cầu, làm việc tự chủ, tự chịu trách nhiệm với bản thân và xã hội
|
NLTC 3.1.1
|
3
|
|
2.3. Kiến thức chuyên sâu (Sinh viên lựa chọn 6 học phần)
|
|
|
|
39
|
Quản trị điểm đến du lịch
Destination Management
|
Hiểu các nội dung liên quan đến điểm đến du lịch: khái niệm, đặc điểm, phân loại, mô hình vòng đời của điểm đến du lịch; mô hình hành trình của khách du lịch.
Hiểu khái niệm, tầm quan trọng, và các nội dung của quản trị điểm đến du lịch và vai trò của tổ chức quản trị điểm đến du lịch.
Hiểu các mô hình phân tích môi trường hoạt động và chiến lược phát triển điểm đến.
Hiểu khái niệm và các phương pháp định vị điểm điểm du lịch, khái niệm và các chức năng của thương hiệu điểm đến du lịch, và cấu trúc thương hiệu điểm đến.
Hiểu và phân tích được nội dung các hoạt động marketing điểm đến du lịch.
Giải thích được ý nghĩa của việc nâng cao chất lượng trải nghiệm của khách du lịch và mô hình quản trị chất lượng sản phẩm du lịch và quản trị khách tham quan tại điểm đến.
Hiểu một số xu hướng liên quan đến quản trị điểm đến du lịch.
|
KT 1.3.4
|
3
|
Áp dụng được kỹ năng phân tích các yếu tố cơ bản của điểm đến du lịch; kỹ năng phân tích và hoạch định chiến lược điểm đến du lịch; kỹ năng làm việc nhóm và thuyết trình.
|
KN 2.1.2, KN 2.2.1, KN 2.2.2
|
3
|
Có tinh thần tự học, tự tích lũy và cập nhật kiến thức kỹ năng;
Trách nhiệm với môi trường và xã hội: bảo vệ môi trường, bảo vệ giá trị văn hóa, truyền thống của dân tộc
|
NLTC 3.1.1; TNNN 3.2.3
|
3
|
40
|
Điều hành đại lý lữ hành
Travel Agency Operations
|
Hiểu được tổng quan về đại lý lữ hành, chức năng của đại lý lữ hành, và các công việc cơ bản của nhân viên đại lý lữ hành.
Hiểu các loại hình vận chuyển cơ bản và các dịch vụ vận chuyển phổ biến được cung cấp bởi đại lý lữ hành.
Hiểu khái niệm lịch trình, phân loại được lịch trình, và phân biệt được FIT và GIT
Hiểu khái niệm, các thành phần, và quy trình thiết kế chương trình trọn gói
Hiểu những vấn đề cơ bản trong tài chính và bảo hiểm của đại lý lữ hành.
Hiểu khái niệm và các thành phần của kế hoạch marketing và các thành phần của marketing mix của đại lý lữ hành.
Hiểu các hệ thống công nghệ trong du lịch và ảnh hưởng của chúng đến hoạt động của đại lý lữ hành.
|
KT 1.3.2, KT 1.3.3
|
3
|
Áp dụng được các kỹ năng chuẩn bị lịch trình, thiết kế chương trình trình du lịch trọn gói, và xử lý thẻ tín dụng và séc du lịch.
Áp dụng được kỹ năng làm việc nhóm và thuyết trình bằng tiếng Việt và hiểu được một số thuật ngữ cơ bản trong tiếng Anh liên quan đến điều hành chương trình du lịch.
|
KN 2.1.4, KN 2.2.1, KN 2.2.2
|
3
|
Có tinh thần tự học, tự tích lũy và cập nhật kiến thức kỹ năng;
Hình thành tác phong làm việc chuyên nghiệp và tinh thần định hướng khách hàng của người làm du lịch.
|
NLTC 3.1.1; TNNN 3.2.2
|
3
|
41
|
Quản trị du lịch MICE
MICE Tourism Management
|
Tư duy tổng hợp, suy luận logic về tổ chức và vận hành 1 sự kiện phù hợp với bối cảnh chung của xã hội cũng như yêu cầu của chủ đầu tư sự kiện
|
KT 1.1.1
|
2
|
Hiểu và phân tích các nhân tố cấu thành nên thị trường dịch vụ tổ chức sự kiện
|
KT 1.2.1
|
3
|
Hiểu và nắm chắc các lý thuyết về kiến thức cơ bản của hệ thống kinh tế, ngành du lịch, kinh doanh du lịch, lưu trú, một số nguyên lý cơ bản về khoa học xã hội nhân văn, phát triển bền vững áp dụng trong việc tổ chức, vận hành và quản trị du lịch MICE
|
KT 1.3.1
|
2
|
Hiểu và nắm chắc kiến thức về một số hoạt động tác nghiệp trong lĩnh vực kinh doanh khách sạn áp dụng trong các sự kiện ví dụ như lễ tân, tiếp đón, phục vụ ăn uống...
|
KT 1.3.2
|
3
|
Hiểu và nắm chắc kiến thức về quản trị khách sạn, vận dụng các chức năng tổ chức hoạt động quản trị trong khách sạn, doanh nghiệp lưu trú
|
KT 1.3.3
|
3
|
Có kỹ năng năng phân tích và đánh giá môi trường kinh doanh, xác định cơ hội và thách thức của thị trường dịch vụ tổ chức sự kiện, hội nghị hội thảo, triển lãm và một số loại hình sự kiện khác
|
KN 2.1.1
|
3
|
Có kỹ năng quản lý, điều hành, giám sát hoạt động kinh doanh mảng sự kiện của khách sạn, các cơ sở lưu trú.
|
KN 2.1.2
|
3
|
Có kĩ năng phân tích các chỉ tiêu kinh tế, tài chính, hiệu quả kinh doanh dịch vụ tổ chức sự kiện của doanh nghiệp khách sạn
|
KN 2.1.3
|
3
|
Có kĩ năng phát triển ý tưởng cho các loại hình sự kiện như hội nghị hội thảo triển lãm, và các loại hình sự kiện khác trong doanh nghiệp khách sạn
|
KN2.1.4
|
3
|
Có kĩ năng thực hiện các hoạt động tác nghiệp nghiệp vụ trong khách sạn phục vụ cho hoạt động tổ chức vận hành sự kiện trong khách sạn như lễ tân, phục vụ ăn uống...
|
KN 2.1.5
|
3
|
Có phẩm chất đạo đức, ý thức nghề nghiệp, trách nhiệm công dân: Tuân thủ pháp luật và có phẩm chất đạo đức (Theo quy định của Bộ GDĐT)
|
KN 3.2.1
|
4
|
Có trách nhiệm đạo đức, tác phong nghề nghiệp: tinh thần làm việc trách nhiệm, trung thực, nghiêm túc, tính kỷ luật cao, có tác phong lịch sự, nhã nhặn, đúng mực, say mê, yêu nghề và có tinh thần phục vụ.
|
KN 3.2.2
|
4
|
42
|
Du lịch văn hóa
Culture Tourism
|
Hiểu rõ các kiến thức về văn hoá, di sản, du lịch văn hóa; mối quan hệ giữa văn hoá - du lịch và những lĩnh vực văn hoá liên quan đến du lịch văn hóa.
Hiểu được thị trường du lịch văn hóa, sản phẩm du lịch văn hóa, tổ chức cung ứng sản phẩm du lịch văn hóa
Hiểu và phân tích được các giá trị của tài nguyên du lịch văn hóa ở Việt Nam bao gồm cả tài nguyên du lịch văn hóa vật thể và tài nguyên du lịch văn hóa phi vật thể.
Hiểu được nội dung và hình thức quản lý du lịch văn hóa; các hoạt động quản lý và phát triển bền vững du lịch văn hóa ở Việt Nam.
|
KT1.3.1
KT1.3.4
KT1.3.5
|
3
|
Có khả năng phân loại tài nguyên du lịch văn hóa, phân tích thị trường du lịch văn hóa ở Việt Nam
Hiểu và có kỹ năng xây dựng, cung ứng, xúc tiến và bán các sản phẩm du lịch văn hóa phù hợp với thị trường và điều kiện của Việt Nam;
Có khả năng tham gia quản lý các điểm du lịch văn hóa theo định hướng phát triển bền vững
|
KN2.1.1
|
2
|
Nghiêm túc trong học tập và phát triển nghề nghiệp;
Chủ động trong học tập và rèn luyện bản thân: có tinh thần làm việc trách nhiệm, trung thực, nghiêm túc, tính kỷ luật cao; có tác phong lịch sự, nhã nhặn, đúng mực; say mê, yêu nghề và có tinh thần phục vụ.
Tôn trọng văn hóa truyền thống, phong tục tập quán, có ý thức giữ gìn và phát huy giá trị văn hóa truyền thống
|
NLNH3.1.1.
TNNN3.2.2
TNNN3.2.3
|
3
3
3
|
43
|
Du lịch sinh thái
Ecotourism
|
Người học nắm được những kiến thức cơ bản về DLST và phân biệt được DLST với các loại hình du lịch có liên quan, biết được xu hướng mới trong phát triển du lịch có trách nhiệm; Hiểu được ý nghĩa của việc phát triển DLST, phân tích được vai trò của các tổ chức, cá nhân đối với DLST; Nắm được tính chất cơ bản và các nguyên tắc của DLST từ đó vận dụng nghiên cứu các sản phẩm DLST; Nắm được mô hình marketing định hướng cung trong phát triển sản phẩm DLST; Hiểu được một số mô hình và biện pháp cụ thể trong quản lý DLST trên thế giới và vận dụng nghiên cứu mô hình quản lý DLST ở Việt Nam.
|
KT 1.1.1, 1.2.1, 1.3.1,
1.3.4,
1.3.5
|
2,3,4,6
|
Người học hình thành kỹ năng đọc và phân tích được số liệu thống kê về tình hình phát triển du lịch thế giới và DLST để thấy được tầm quan trọng của du lịch và xu hướng phát triển của những loại hình du lịch mới, có trách nhiệm với thiên nhiên; Hình thành kỹ năng phân tích, đối chiếu, so sánh các lợi ích khi phát triển du lịch gắn với bảo tồn với việc khai thác bừa bãi các giá trị tài nguyên tự nhiên; Hình thành kỹ năng biết tính sức chứa dựa trên những chỉ tiêu và điều kiện khác nhau của nơi đến DLST.
|
KN 2.1.2,
2.2.1,
2.2.2
|
2,3
|
Người học có được nhận thức đúng đắn, sâu sắc về hướng phát triển mới của du lịch có trách nhiệm, nâng cao ý thức trong các hoạt động du lịch ngoài thực tiễn; Nhận thức được hậu quả của việc thay đổi môi trường toàn cầu với DLST, tích cực tham gia vào công tác bảo vệ môi trường; có được ý thức bảo tồn các giá trị tài nguyên thiên nhiên và văn hóa bản địa; tôn trọng và tuân thủ nguyên tắc khi tham gia hoạt động DLST.
|
NLTC 3.1.1;
TNNN 3.2.1,
3.2.2,
3.2.3
|
5
|
44
|
Quản trị dịch vụ vận chuyển du lịch
Transportation service management in tourism
|
Hiểu và phân tích được những kiến thức cơ bản về dịch vụ vận
chuyển du lịch và quản lý nhà nước về dịch vụ vận chuyển du
lịch, Quản trị kinh doanh dịch vụ vận chuyển du lịch, đặc điểm
kinh tế kỹ thuật trong kinh doanh dịch vụ vận chuyển du lịch.
Hiểu và phân tích được các loại hình kinh doanh dịch vụ vận
chuyển bằng đường hàng không, đường thuỷ, đường sắt,
đường bộ cũng như tiềm năng phát triển thị trường dịch vụ
vận chuyển du lịch bằng đường hàng không, đường thuỷ,
đường sắt và đường bộ ở Việt Nam. Đánh giá các tác động về
mặt kinh tế, xã hội và môi trường của các loại hình dịch vụ
vận chuyển du lịch.
|
KT1.3.1
KT1.3.3
|
4
|
Hình thành kỹ năng phân tích mối quan hệ giữa các nhà cung
cấp dịch vụ vận chuyển du lịch; kỹ năng phân tích quy trình
dịch vụ vận chuyển du lịch; kỹ năng marketing và bán dịch vụ
vận chuyển du lịch.
Rèn luyện khả năng biểu đạt, trình bày, thuyết trình.
Hoàn thành đầy đủ các yêu cầu về thực hiện các bài tập nhóm,
thuyết trình, đóng vai, luân phiên quản lý/giám sát, đánh giá
các thành viên trong nhóm trong quá trình thực hiện các bài tập.
|
KN2.1.1
KN2.2.1
KN2.2.2
|
3
|
Người học cần có ý thức tự giác trong học tập; chủ động tích
cực tìm kiếm các thông tin về nhà ga, bến cảng; các hãng vận
chuyển; cần tôn trọng các quy định về thủ tục hành chính, vấn
đề bảo đảm an ninh, an toàn cho hành khách và đảm bảo tinh
thần trách nhiệm cao khi thực thi công việc cung ứng dịch vụ
vận chuyển du lịch.
|
NLTC3.1.1
TNNN3.2.1
|
3
|
45
|
Quản trị quan hệ khách hàng
Customer Relationship Management
|
Trang bị cho sinh viên những kiến thức căn bản về mối quan hệ khách hàng và quản trị quan hệ khách hàng
|
KT 1.2.1
|
3
|
Sinh viên có khả năng phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động quản trị quan hệ khách hàng
|
KN2.1.1
|
3
|
Sinh viên có khả năng xây dựng chiến lược quản trị quan hệ khách hàng; xây dựng giải pháp duy trì và phát triển các mối quan hệ khách hàng; ra các quyết định tác nghiệp về quản trị quan hệ khách hàng tại doanh nghiệp cụ thể
|
KN2.1.1
|
3
|
Sinh viên có khả năng vận dụng kiến thức đã học để tổ chức thực hiện các kế hoạch, chương trình quản trị quan hệ khách hàng tại doanh nghiệp cụ thể
|
KN2.1.1
|
3
|
46
|
Quy hoạch và chính sách du lịch
Tourism Policy and Planning
|
Người học nắm được kiến thức cơ bản về chính sách, quy hoạch phát triển du lịch, quy trình, phương pháp quy hoạch du lịch; Phân tích được tác động của chính sách và quy hoạch du lịch đối với phát triển du lịch bền vững, tối ưu hoá các hoạt động kinh doanh và phát triển điểm đến du lịch; Hiểu được các yếu tố công cụ và kỹ thuật trong quy hoạch du lịch; Đánh giá được tầm quan trọng và ảnh hưởng của các vấn đề tác động đến việc xây dựng chính sách và quy hoạch trong tương lai.
|
KT 1.1.1,
1.2.1,
1.3.1,
1.3.4,
1.3.5
|
4
|
Người học hình thành các kỹ năng phân tích, đánh giá tiềm năng và các điều kiện trong việc thực hiện chính sách và các bước lập quy hoạch phát triển khu, điểm du lịch cấp quốc gia và cấp địa phương; Hình thành kỹ năng đọc và phân tích bản đồ; có thể hiểu ứng dụng một số phần mềm công nghệ thông tin trong các bước quy hoạch du lịch.
|
KN 2.1.2,
2.2.1,
2.2.2
|
2,3
|
Người học nhận thức được vai trò quan trọng của vấn đề chính sách và việc quy hoạch đối với khai thác, tổ chức, quản lý các hoạt động du lịch; có thái độ tích cực trong việc sử dụng tài nguyên du lịch gắn với ý nghĩa quy hoạch để phát triển du lịch bền vững; có thái độ tích cực trong việc tôn trọng các nguyên tắc quy hoạch du lịch để cẩn trọng, tránh sai lầm trong nghiên cứu và vận dụng công tác quy hoạch du lịch (nếu có).
|
NLTC 3.1.1;
TNNN 3.2.1,
3.2.2,
3.2.3
|
5
|
47
|
Chuyên đề thực tập - QTDV Du lịch và Lữ hành
Intership Programme - Travel and Tourism Serivice Management
|
Chuyên đề giúp sinh viên vận dụng những kiến thức đã học trong chương trình đào tạo để giải quyết một vấn đề thực tiễn tại cơ sở thực tập.
|
KT 1.3.2, 1.3.3, 1.3.4
|
4
|
Giúp sinh viên được quan sát, thực hành các nội dung đã được học trong chương trình đào tạo ngành vào thực tế nghề nghiệp; rèn luyện được các kỹ năng lập kế hoạch, làm việc theo nhóm và phối hợp giữa các nhóm, làm việc độc lập, kỹ năng đàm phán, kỹ năng giao tiếp, kỹ năng quản trị/lãnh đạo…; xử lý các vấn đề phát sinh trong quá trình thực hiện chương trình du lịch; kỹ năng giao tiếp và thuyết trình.
|
KNV2.1.1, 2.1.2, 2.1.3, 2.1.4, 2.1.5, 2.2.1
|
4
|
Có trách nhiệm, ý thức kỷ luật và chủ động với công việc được giao; tôn trọng nội quy, quy định tại các điểm tham quan và khảo sát; giữ gìn, bảo vệ tài nguyên du lịch và có thái độ tích cực trong việc sử dụng tài nguyên du lịch gắn với phát triển du lịch bền vững.
Nhận thức sâu sắc về nghề nghiệp, định hướng cụ thể cho các bước phát triển nghề nghiệp của bản thân và trau dồi lòng yêu nghề trong tương lai.
Rèn luyện thái độ nghiêm túc, trung thực, khoa học trong công việc thực tiễn cũng như trong viết báo cáo.
|
NLTC 3.1.1
TNNN 3.2.1, 3.2.2, 3.2.3
|
3
|