Mã số
CĐR
|
Mã hóa cấp độ
CĐR
|
Nội dung chuẩn đầu ra
|
Mức độ
|
|
1.
|
Chuẩn về kiến thức
|
|
|
1.1.
|
Kiến thức giáo dục đại cương
|
|
CĐR1
|
1.1.1
|
Kiến thức nâng cao năng lực tư duy, lô-gic và lý luận
|
4/6
|
|
1.2.
|
Kiến thức cơ sở khối ngành
|
|
CĐR2
|
1.2.1
|
Kiến thức về kinh tế học, quản trị kinh doanh, công nghệ, pháp luật ứng dụng trong kinh tế và kinh doanh
|
4/6
|
|
1.3.
|
Kiến thức ngành
|
|
CĐR3
|
1.3.1
|
Kiến thức nền tảng về ngành du lịch, hệ thống kinh tế và kinh doanh du lịch, một số nguyên lý căn bản về khoa học xã hội và nhân văn, phát triển bền vững áp dụng trong lĩnh vực du lịch.
|
4/6
|
CĐR4
|
1.3.2
|
Kiến thức về các hoạt động tác nghiệp trong lĩnh vực kinh doanh dịch vụ du lịch và lữ hành
|
4/6
|
CĐR5
|
1.3.3
|
Kiến thức về quản trị du lịch và lữ hành: vận dụng các chức năng tổ chức hoạt động quản trị trong các doanh nghiệp và tổ chức trong ngành dịch vụ du lịch và lữ hành
|
4/6
|
CĐR6
|
1.3.4
|
Kiến thức về tổ chức, quản lý và hoạt động ngành du lịch như các kiến thức về quản lý điểm đến du lịch, quản lý và phát triển các loại hình du lịch.
|
4/6
|
CĐR7
|
1.3.5
|
Kiến thức chuyên sâu về tự nhiên, văn hóa, lịch sử, địa lý, xã hội học... ứng dụng trong lĩnh vực du lịch và lữ hành
|
4/6
|
|
2.
|
Chuẩn về kỹ năng
|
|
|
2.1.
|
Kỹ năng thực hành nghề nghiệp
|
|
CĐR8
|
2.1.1
|
Kỹ năng phân tích môi trường kinh doanh, phát triển, thực hiện, tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh dịch vụ du lịch và lữ hành, mở rộng ra các dịch vụ có liên quan
|
4/6
|
CĐR9
|
2.1.2
|
Kỹ năng phân tích các chỉ tiêu kinh tế, tài chính, hiệu quả kinh doanh, chỉ tiêu bền vững của các doanh nghiệp du lịch, điểm đến du lịch
|
4/6
|
CĐR10
|
2.1.3
|
Kỹ năng phát triển các ý tưởng kinh doanh và lập nghiệp trong ngành du lịch và lữ hành
|
3/6
|
CĐR11
|
2.1.4
|
Kỹ năng thực hiện các hoạt động của hướng dẫn viên du lịch, điều hành chương trình du lịch, bán và marketing trong các công ty du lịch và lữ hành
|
3/6
|
CĐR12
|
2.1.5
|
Các kỹ năng lãnh đạo và quản trị cơ bản của một nhà quản trị áp dụng trong lĩnh vực kinh doanh du lịch và lữ hành
|
3/6
|
|
2.2.
|
Kỹ năng giao tiếp ứng xử
|
|
CĐR13
|
2.2.1
|
Có khả năng giao tiếp hiệu quả trong hoạt động kinh doanh du lịch và lữ hành bằng tiếng Việt Nam và tiếng Anh; Có khả năng biểu đạt, trình bày, thuyết trình
|
4/6
|
CĐR14
|
2.2.2
|
Kỹ năng làm việc nhóm và lãnh đạo: Có khả năng tập hợp, lãnh đạo, điều hành và phối hợp các cá nhân trong nhóm
|
4/6
|
CĐR15
|
2.2.3
|
Chuẩn đầu ra tiếng Anh tương đương IELTS 5.5 (được ban hành và công bố theo Quyết định số 101/QĐ-ĐHKTQD ngày 24/01/2017 của Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế Quốc dân).
|
4/6
|
CĐR16
|
2.2.4
|
Kỹ năng tin học: Đạt khung năng lực quốc gia (IC3/ICDL) theo thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ trưởng bộ Thông tin và truyền thông và thông tư liên tịch giữa bộ GD&ĐT và Bộ TTTT (TT7/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT ngày 21/6/2016)
|
4/6
|
|
3.
|
Chuẩn về năng lực tự chủ và trách nhiệm nghề nghiệp
|
|
|
3.1.
|
Năng lực tự chủ
|
|
CĐR17
|
3.1.1
|
Khả năng cập nhật kiến thức, sáng tạo trong công việc: Có tinh thần tự học, tự tích lũy và cập nhật kiến thức kỹ năng; Có tinh thần làm việc độc lập, sáng tạo
|
5/6
|
|
3.2.
|
Trách nhiệm nghề nghiệp
|
|
CĐR18
|
3.2.1
|
Phẩm chất đạo đức, ý thức nghề nghiệp, trách nhiệm công dân: Tuân thủ luật pháp và có phẩm chất đạo đức
|
4/6
|
CĐR19
|
3.2.2
|
Trách nhiệm, đạo đức, tác phong nghề nghiệp: Có tinh thần làm việc trách nhiệm, trung thực, nghiêm túc, tính kỷ luật cao; Có tác phong lịch sự, nhã nhặn, đúng mực; Say mê, yêu nghề và có tinh thần phục vụ
|
4/6
|
CĐR20
|
3.2.3
|
Trách nhiệm với môi trường và xã hội: bảo vệ môi trường, bảo vệ giá trị văn hóa, truyền thống của dân tộc
|
4/6
|