BẢN MÔ TẢ CHƯƠNG TRÌNH DẠY HỌC
(Kèm theo Quyết định số 2953 /QĐ-ĐHKTQD ngày 31 tháng 12 năm 2019
của Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế Quốc dân)
Tên chương trình: Cử nhân ngành quản trị khách sạn
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Quản trị Khách sạn
Mã ngành: 7810201
Loại hình đào tạo: Chính quy
Thời gian đào tạo: 04 năm
1. Mục tiêu
Đào tạo Cử nhân đại học Ngành Quản trị khách sạn có phẩm chất đạo đức, chính trị, sức khỏe tốt; Có kiến thức và năng lực chuyên môn ngành kinh tế, quản trị kinh doanh, quản trị khách sạn, đáp ứng yêu cầu phát triển của ngành nghề, của xã hội và hội nhập quốc tế; Có khả năng tư duy độc lập, thích nghi với yêu cầu phát triển cá nhân trong tương lai.
2. Chuẩn đầu ra đối với chương trình đào tạo và mỗi học phần
2.1. Chuẩn đầu ra đối với chương trình
STT
|
Mã
|
Chuẩn đầu ra
|
Mức độ
|
I
|
1
|
KIẾN THỨC
|
|
|
1.1
|
Kiến thức giáo dục đại cương
|
|
1.
|
1.1.1
|
Kiến thức nâng cao năng lực tư duy, lô-gic và lý luận
|
3/6
|
|
1.2
|
Kiến thức cơ sở khối ngành
|
|
2
|
1.2.1
|
Kiến thức về kinh tế học, quản trị kinh doanh, công nghệ, pháp luật ứng dụng trong kinh tế và kinh doanh
|
3/6
|
|
1.3
|
Kiến thức ngành
|
|
3
|
1.3.1
|
Kiến thức nền tảng về hệ thống kinh tế, ngành du lịch, kinh doanh du lịch, lưu trú và khách sạn, một số nguyên lý căn bản về khoa học xã hội và nhân văn, phát triển bền vững áp dụng trong lĩnh vực khách sạn
|
3/6
|
4
|
1.3.2
|
Kiến thức về các hoạt động tác nghiệp trong lĩnh vực kinh doanh khách sạn và dịch vụ lưu trú
|
3/6
|
5
|
1.3.3
|
Kiến thức về quản trị khách sạn, vận dụng các chức năng tổ chức hoạt động quản trị trong các khách sạn, doanh nghiệp kinh doanh lưu trú
|
3/6
|
6
|
1.3.4
|
Kiến thức chuyên sâu có lựa chọn về quản trị một số loại hình cơ sở lưu trú và dịch vụ gắn liền với kinh doanh khách sạn, quản trị một số chức năng đặc trưng của doanh nghiệp khách sạn
|
3/6
|
7
|
1.3.5
|
Kiến thức chuyên sâu về tự nhiên, văn hóa, lịch sử, xã hội học... ứng dụng trong lĩnh vực kinh doanh khách sạn
|
3/6
|
|
2
|
KỸ NĂNG
|
|
|
2.1
|
Kỹ năng thực hành nghề nghiệp
|
|
8
|
2.1.1
|
Kỹ năng phân tích và đánh giá môi trường kinh doanh, thị trường, xác định những cơ hội và thách thức trong kinh doanh khách sạn, nhu cầu của thị trường
|
3/6
|
9
|
2.1.2
|
Kỹ năng phân tích môi trường kinh doanh, phát triển, quản lý, điều hành và giám sát các hoạt động kinh doanh của một khách sạn, một cơ sở lưu trú, mở rộng ra các dịch vụ có liên quan
|
3/6
|
10
|
2.1.3
|
Kỹ năng phân tích các chỉ tiêu kinh tế, tài chính, hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp khách sạn
|
3/6
|
11
|
2.1.4
|
Kỹ năng phát triển các ý tưởng kinh doanh và lập nghiệp trong ngành khách sạn
|
4/6
|
12
|
2.1.5
|
Kỹ năng thực hiện được các nghiệp vụ tác nghiệp của bộ phận lễ tân, buồng phòng, ăn uống...
|
4/6
|
13
|
2.1.6
|
Các kỹ năng năng lãnh đạo và quản trị cơ bản của một nhà quản trị áp dụng trong lĩnh vực kinh doanh khách sạn
|
3/6
|
|
2.2
|
Kỹ năng giao tiếp ứng xử
|
|
14
|
2.2.1
|
Kỹ năng giao tiếp: Có khả năng giao tiếp hiệu quả trong hoạt động kinh doanh du lịch và khách sạn bằng tiếng Việt Nam và tiếng Anh; Có khả năng biểu đạt, trình bày, thuyết trình…
|
4/6
|
15
|
2.2.2
|
Kỹ năng làm việc nhóm và lãnh đạo: Có khả năng tập hợp, lãnh đạo, điều hành và phối hợp các cá nhân trong nhóm
|
4/6
|
16
|
2.2.3
|
Chuẩn đầu ra tiếng Anh tương đương IELTS 5.5 (được ban hành và công bố theo Quyết định số 101/QĐ-ĐHKTQD ngày 24/01/2017 của Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế Quốc dân)
|
4/6
|
17
|
2.2.4
|
Kỹ năng tin học: Đạt khung năng lực quốc gia (IC3/ICDL) theo thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ trưởng bộ Thông tin và truyền thông và thông tư liên tịch giữa bộ GD&ĐT và Bộ TTTT (TT7/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT ngày 21/6/2016)
|
4/6
|
|
3
|
Chuẩn về năng lực tự chủ và trách nhiệm nghề nghiệp
|
|
|
3.1
|
Năng lực tự chủ
|
|
18
|
3.1.1
|
Khả năng cập nhật kiến thức, sáng tạo trong công việc: Có tinh thần tự học, tự tích lũy và cập nhật kiến thức kỹ năng; Có tinh thần làm việc độc lập, sáng tạo
|
4/6
|
|
3.2
|
Trách nhiệm nghề nghiệp
|
|
19
|
3.2.1
|
Phẩm chất đạo đức, ý thức nghề nghiệp, trách nhiệm công dân: Tuân thủ luật pháp và có phẩm chất đạo đức (Theo quy định Bộ GDĐT)
|
4/6
|
20
|
3.2.2
|
Trách nhiệm, đạo đức, tác phong nghề nghiệp: Có tinh thần làm việc trách nhiệm, trung thực, nghiêm túc, tính kỷ luật cao; Có tác phong lịch sự, nhã nhặn, đúng mực; Say mê, yêu nghề và có tinh thần phục vụ
|
4/6
|
21
|
3.2.3
|
Trách nhiệm với môi trường và xã hội: bảo vệ môi trường, bảo vệ giá trị văn hóa, truyền thống của dân tộc
|
4/6
|
2.2. Chuẩn đầu ra đối với mỗi học phần
- Toàn bộ các học phần có trong chương trình đào tạo đều có đề cương chi tiết đầy đủ, được trình bày theo mẫu thống nhất quy định và thể hiện rõ được sự đóng góp của từng học phần đối với chuẩn đầu ra của Chương trình đào tạo Quản trị khách sạn
- Các học phần được thiết kế trong chương trình dạy học cũng có chuẩn đầu ra học phần cụ thể. Chuẩn đầu ra của mỗi học phần là những mục tiêu cụ thể của học phần, là kết quả của học phần mà người học có thể đạt được sau khi kết thúc học phần.
- Trong đề cương chi tiết mỗi học phần đều có ma trận thể hiện mức độ đóng góp của nội dung giảng dạy, hoạt động dạy và học, kiểm tra, đánh giá để đạt được chuẩn đầu ra học phần, ma trận được thiết kế phù hợp, thể hiện rõ từng chương mục của học phần đạt được chuẩn đầu ra cụ thể nào về yêu cầu kiến thức, kỹ năng, năng lực tự chủ và trách nhiệm nghề nghiệp.
Mỗi mục trong nội dung học phần đều đạt được ít nhất một trong những chuẩn đầu ra cụ thể của học phần, qua đó thể hiện được sự gắn kết giữa các nội dung giảng dạy và đóng góp của từng chương mục nhằm đạt được chuẩn đầu ra chung của chương trình đào tạo.
3. Nội dung đào tạo
Tổng số khối lượng kiến thức được ghi trên bảng điểm là 130 tín chỉ, trong đó 43 tín chỉ thuộc khối kiến thức giáo dục đại cương; 87 tín chỉ thuộc khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp (không kể các học phần giáo dục thể chất: 4 tín chỉ, giáo dục quốc phòng: 11 tín chỉ); Toàn bộ 129 tín chỉ ghi trên bảng điểm đều được giảng dạy bằng tiếng Việt
Một tín chỉ được quy định bằng 15 giờ học lý thuyết; 30 - 45 giờ thực hành, thí nghiệm hoặc thảo luận; 45 - 90 giờ thực tập tại cơ sở; 45 - 60 giờ làm tiểu luận, bài tập lớn hoặc đồ án, khoá luận tốt nghiệp hoặc chuyên đề thực tập. - Một giờ tín chỉ được tính bằng 50 phút học tập.
Cụ thể, nội dung đào tạo chương trình quản trị khách sạn như sau:
STT
|
Học phần/Môn học/Course
|
Tín chỉ/
Credit
|
Ngôn ngữ
giảng dạy/
Teaching
Language
|
|
Tổng số tín chỉ/Total Credit
|
130
|
|
|
1. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
|
44
|
|
|
1.1. Các học phần chung
|
20
|
|
1
|
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1
Principles of Maxism-Leninism 1
|
2
|
Tiếng Việt
|
2
|
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2
Principles of Maxism-Leninism 2
|
3
|
Tiếng Việt
|
3
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh Ideology
|
2
|
Tiếng Việt
|
4
|
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
Political revolution roadmap of the Communist Party
of Vietnam
|
3
|
Tiếng Việt
|
5
|
Ngoại ngữ
Foreign Language
|
9
|
Tiếng Việt
|
6
|
Giáo dục thể chất
Physical Education
|
4
|
Tiếng Việt
|
7
|
Giáo dục quốc phòng và an ninh
Military Education
|
8
|
Tiếng Việt
|
|
1.2. Các học phần của Trường
|
|
|
1
|
Kinh tế vi mô 1
Microeconomics 1
|
3
|
Tiếng Việt
|
2
|
Toán cho các nhà kinh tế
Mathematics for Economics
|
3
|
Tiếng Việt
|
3
|
Kinh tế vĩ mô 1
Macroeconomics 1
|
3
|
Tiếng Việt
|
4
|
Lý thuyết xác suất và thống kê toán
Probability and Mathematical Statistics
|
3
|
Tiếng Việt
|
|
1.3. Các học phần của ngành
|
|
|
1
|
Tin học đại cương
Basic Informatics
|
3
|
Tiếng Việt
|
2
|
Pháp luật đại cương
Fundamentals of Laws
|
3
|
Tiếng Việt
|
3
|
Quản trị nhân lực
Human Resource Management
|
3
|
Tiếng Việt
|
4
|
Quản lý học 1
Essentials of Management 1
|
3
|
Tiếng Việt
|
|
2. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
|
87
|
|
|
2.1. Kiến thức cơ sở ngành
|
15
|
|
1
|
Phát triển nghề nghiệp ngành quản trị khách sạn
Career development in hospitality industry
|
3
|
Tiếng Việt
|
2
|
Kinh tế du lịch
Tourism Economics
|
3
|
Tiếng Việt
|
3
|
Nguyên lý kế toán
Accounting Principle
|
3
|
Tiếng Việt
|
4
|
Lý thuyết tài chính tiền tệ 1
Monetary and Financial Theories 1
|
3
|
Tiếng Việt
|
5
|
Đại cương văn hóa Việt nam
Vietnamese culture foundation
|
3
|
Tiếng Việt
|
|
2.2. Kiến thức ngành
|
44
|
|
|
2.2.1. Các học phần bắt buộc
|
29
|
|
1
|
Marketing du lịch và khách sạn
Marketing in Hospitality and Tourism
|
3
|
Tiếng Việt
|
2
|
Quản trị nghiệp vụ lễ tân khách sạn
Front Office Operation Management
|
3
|
Tiếng Việt
|
3
|
Quản trị nghiệp vụ buồng khách sạn
Housekeeping Operation Management
|
3
|
Tiếng Việt
|
4
|
Quản trị nghiệp vụ ăn uống
Food and Beverage Operation Management
|
3
|
Tiếng Việt
|
5
|
Đề án chuyên ngành Quản trị khách sạn
Specialized Scheme in Hospitality
|
2
|
Tiếng Việt
|
6
|
Quản trị kinh doanh khách sạn
Hospitality Business Management
|
3
|
Tiếng Việt
|
7
|
Quản trị kinh doanh khách sạn
Hospitality Business Management
|
3
|
Tiếng Việt
|
8
|
Quản trị tài chính trong du lịch và khách sạn
Financial Management in Hospitality and Tourism
|
3
|
Tiếng Việt
|
9
|
Kinh doanh du lịch trực tuyến
E-Tourism
|
3
|
Tiếng Việt
|
10
|
Giám sát khách sạn
Superivision in the Hospitality Industry
|
3
|
Tiếng Việt
|
|
2.2.2. Các học phần tự chọn
(Sinh viên lựa chọn 5 học phần)
|
|
|
1
|
Quản trị an ninh an toàn trong khách sạn
Security and Safety Management in Hospitality
|
3
|
Tiếng Việt
|
2
|
Quản trị chuỗi cung ứng trong kinh doanh khách sạn
Supply chain Management in Hospitality
|
3
|
Tiếng Việt
|
3
|
Khởi nghiệp trong du lịch và khách sạn
Entrepreneurship in Hospitality
|
3
|
Tiếng Việt
|
4
|
Quản trị chiến lược trong du lịch và khách sạn
Strategic Management in Hospitality and Tourism
|
3
|
Tiếng Việt
|
5
|
Văn hóa và hành vi trong du lịch
Culture and Consumer Behavior in Tourism
|
3
|
Tiếng Việt
|
6
|
Đạo đức trong kinh doanh du lịch và khách sạn
Ethics in tourism and hospitality business
|
3
|
Tiếng Việt
|
7
|
Phương pháp nghiên cứu kinh tế - xã hội
Socio-Economic research Methods
|
3
|
Tiếng Việt
|
8
|
Ngoại ngữ 2 (Tiếng Pháp/Trung/ Nga)
Foreing Language 2 (French/Chinese/Russian)
|
3
|
Tiếng Việt
|
9
|
Tiếng Anh ngành du lịch và khách sạn
English for Tourism and Hospitalit
|
3
|
Tiếng Việt
|
|
2.3. Kiến thức chuyên sâu
(Sinh viên lựa chọn 6 học phần)
|
|
|
1
|
Quản trị điểm đến du lịch
Destination Managemen
|
3
|
Tiếng Việt
|
2
|
Quản trị kinh doanh dịch vụ giải trí trong khách sạn
Recreation services Management in Hospitality
|
3
|
Tiếng Việt
|
3
|
Quản trị du lịch MICE
MICE Tourism Management
|
3
|
Tiếng Việt
|
4
|
Quản trị khu nghỉ dưỡng
Resort Management
|
3
|
Tiếng Việt
|
5
|
Quản trị kinh doanh nhà hàng
Restaurant Business Management
|
3
|
Tiếng Việt
|
6
|
Văn hóa ẩm thực và tôn giáo
Culinary Culture and Religion
|
3
|
Tiếng Việt
|
7
|
Thống kê du lịch
Statistics for Tourism
|
3
|
Tiếng Việt
|
8
|
Quy hoạch và chính sách du lịch
Tourism Policy and Planning
|
3
|
Tiếng Việt
|
|
Chuyên đề thực tập (Internship Programme)
|
10
|
Tiếng Việt
|
|
Đạt Chuẩn đầu ra ngoại ngữ, tin học và GDQP & AN, GDTC theo quy định của Trường
|
|
|
4. Phương pháp đánh giá
4.1. Đánh giá kết quả học tập
Kết quả học tập của sinh viên được đánh giá sau từng học kỳ, năm học, khóa học qua các tiêu chí sau:
- Số tín chỉ của các học phần mà sinh viên đăng ký học (gọi tắt là khối lượng học tập đăng ký).
- Điểm trung bình chung học kỳ, năm học là điểm trung bình có trọng số của các học phần mà sinh viên đăng ký học trong học kỳ, năm học đó, với trọng số là số tín chỉ tương ứng của từng học phần.
- Khối lượng kiến thức tích lũy là tổng số tín chỉ của những học phần đã được đánh giá loại đạt tính từ đầu khóa học.
- Điểm trung bình chung tích lũy là điểm trung bình của các học phần mà sinh viên đã tích lũy được, tính từ đầu khóa học.
4.2. Đánh giá học phần
a. Đối với các học phần chỉ có lý thuyết hoặc có cả lý thuyết và thực hành: Tùy theo tính chất của học phần, điểm tổng hợp đánh giá học phần (sau đây gọi tắt là điểm học phần) được tính căn cứ vào một phần hoặc tất cả các điểm đánh giá bộ phận, bao gồm:
- Điểm chuyên cần có trọng số 10% đánh giá nhận thức, thái độ và tính chuyên cần trong quá trình học của sinh viên.
- Điểm kiểm tra giữa kỳ có tổng trọng số 20% hoặc 30% hoặc 40%, mỗi học phần có từ 01 đến 02 đầu điểm kiểm tra giữa kỳ.
- Điểm thi kết thúc học phần có trọng số không dưới 50%. Việc lựa chọn các hình thức đánh giá bộ phận và trọng số của các điểm đánh giá bộ phận, cũng như cách tính điểm tổng hợp đánh giá học phần do giảng viên và Chương trình đề xuất và Hiệu trưởng phê duyệt trong Đề cương chi tiết học phần.
b. Đối với học phần thực hành/kỹ năng: Sinh viên phải tham dự đầy đủ các bài thực hành/buổi học để đạt yêu cầu, các học phần này không tính điểm.
c. Giảng viên giảng dạy trực tiếp chấm điểm chuyên cần, ra đề và chấm bài kiểm tra và công bố điểm công khai với lớp trong buổi học cuối cùng của học phần.
d. Chương trình sử dụng phần mềm Turnitin trong đánh giá bài tập, bài kiểm tra, đề án môn học và luận văn tốt nghiệp nhằm đảm bảo sự trung thực trong học tập, đào tạo, nghiên cứu khoa học.
5. Thời gian đào tạo
5.1. Thời gian đào tạo của các học phần
- Mỗi học phần có khối lượng 3 tín chỉ và được bố trí giảng dạy trọn vẹn và phân bố đều trong một học kỳ. Một số học phần đặc thù có thể nhiều hoặc ít hơn 3 tín chỉ. Kiến thức trong mỗi học phần phải gắn với một mức trình độ theo năm học thiết kế và được kết cấu riêng như một phần (hay toàn phần) của môn học hoặc được kết cấu dưới dạng tổ hợp từ nhiều môn học Mỗi học phần có một mã học phần riêng do Trường quy định.
- Có hai loại học phần: học phần bắt buộc và học phần tự chọn.
5.2. Thời gian đào tạo của Chương trình
1. Trường Đại học Kinh tế Quốc dân tổ chức đào tạo theo khoá học, năm học và học kỳ.
a) Khoá học là khoảng thời gian thiết kế để sinh viên hoàn thành một chương trình cụ thể. Thời gian khóa học Chương trình quản trị khách sạn 4 năm.
b) Một năm học có hai học kỳ chính và một kỳ học phụ. Mỗi học kỳ phụ có ít nhất 5 tuần thực học và 1 tuần thi. Thời gian giảng dạy, học tập và thi cụ thể của từng học kỳ do Hiệu trưởng quy định.
2. Căn cứ vào kế hoạch giảng dạy trong chương trình đã được phê duyệt, Khoa phối hợp vói Phòng Quản lý đào tạo xác định khối lượng giảng dạy từng học kỳ, năm học; xây dựng thời khóa biểu học kỳ và thông báo tới các đơn vị, giảng viên, sinh viên ít nhất 02 tuần trước học kỳ.
3. Thời gian tối đa hoàn thành chương trình là 6 năm. Các đối tượng được hưởng chính sách ưu tiên theo quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy không bị hạn chế về thời gian tối đa để hoàn thành chương trình.
5.3. Kế hoạch học tập dự kiến
STT
|
Học phần/Môn học/Course
|
Tín chỉ/
Credit
|
Bố trí các Học kỳ
|
Ngôn ngữ
giảng dạy/
Teaching
Language
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Tổng số tín chỉ/Total Credit
|
130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
|
44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1. Các học phần chung
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1
Principles of Maxism-Leninism 1
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Việt
|
2
|
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2
Principles of Maxism-Leninism 2
|
3
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Việt
|
3
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh Ideology
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Tiếng Việt
|
4
|
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
Political revolution roadmap of the Communist Party
of Vietnam
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
Tiếng Việt
|
5
|
Ngoại ngữ
Foreign Language
|
9
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
Tiếng Việt
|
6
|
Giáo dục thể chất
Physical Education
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Việt
|
7
|
Giáo dục quốc phòng và an ninh
Military Education
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Việt
|
|
1.2. Các học phần của Trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kinh tế vi mô 1
Microeconomics 1
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Việt
|
2
|
Toán cho các nhà kinh tế
Mathematics for Economics
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Việt
|
3
|
Kinh tế vĩ mô 1
Macroeconomics 1
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Việt
|
4
|
Lý thuyết xác suất và thống kê toán
Probability and Mathematical Statistics
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Việt
|
|
1.3. Các học phần của ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tin học đại cương
Basic Informatics
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Việt
|
2
|
Pháp luật đại cương
Fundamentals of Laws
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Việt
|
3
|
Quản trị nhân lực
Human Resource Management
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
Tiếng Việt
|
4
|
Quản lý học 1
Essentials of Management 1
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
Tiếng Việt
|
|
2. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
|
87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1. Kiến thức cơ sở ngành
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phát triển nghề nghiệp ngành quản trị khách sạn
Career development in hospitality industry
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Việt
|
2
|
Kinh tế du lịch
Tourism Economics
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Việt
|
3
|
Nguyên lý kế toán
Accounting Principle
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
Tiếng Việt
|
4
|
Lý thuyết tài chính tiền tệ 1
Monetary and Financial Theories 1
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
Tiếng Việt
|
5
|
Đại cương văn hóa Việt nam
Vietnamese culture foundation
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
Tiếng Việt
|
|
2.2. Kiến thức ngành
|
44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1. Các học phần bắt buộc
|
29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Marketing du lịch và khách sạn
Marketing in Hospitality and Tourism
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
Tiếng Việt
|
2
|
Quản trị nghiệp vụ lễ tân khách sạn
Front Office Operation Management
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
Tiếng Việt
|
3
|
Quản trị nghiệp vụ buồng khách sạn
Housekeeping Operation Management
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
Tiếng Việt
|
4
|
Quản trị nghiệp vụ ăn uống
Food and Beverage Operation Management
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
Tiếng Việt
|
5
|
Đề án chuyên ngành Quản trị khách sạn
Specialized Scheme in Hospitality
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
Tiếng Việt
|
6
|
Quản trị kinh doanh khách sạn
Hospitality Business Management
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
Tiếng Việt
|
7
|
Tâm lý và giao tiếp trong du lịch
Psychology and Communication in Tourism
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
Tiếng Việt
|
8
|
Quản trị tài chính trong du lịch và khách sạn
Financial Management in Hospitality and Tourism
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
Tiếng Việt
|
9
|
Kinh doanh du lịch trực tuyến
E-Tourism
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
Tiếng Việt
|
10
|
Giám sát khách sạn
Superivision in the Hospitality Industry
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
Tiếng Việt
|
|
2.2.2. Các học phần tự chọn
(Sinh viên lựa chọn 5 học phần)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quản trị an ninh an toàn trong khách sạn
Security and Safety Management in Hospitality
|
3
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
Tiếng Việt
|
2
|
Quản trị chuỗi cung ứng trong kinh doanh khách sạn
Supply chain Management in Hospitality
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Việt
|
3
|
Khởi nghiệp trong du lịch và khách sạn
Entrepreneurship in Hospitality
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Việt
|
4
|
Quản trị chiến lược trong du lịch và khách sạn
Strategic Management in Hospitality and Tourism
|
3
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
Tiếng Việt
|
5
|
Văn hóa và hành vi trong du lịch
Culture and Consumer Behavior in Tourism
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
Tiếng Việt
|
6
|
Đạo đức trong kinh doanh du lịch và khách sạn
Ethics in tourism and hospitality business
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Việt
|
7
|
Phương pháp nghiên cứu kinh tế - xã hội
Socio-Economic research Methods
|
3
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
Tiếng Việt
|
8
|
Ngoại ngữ 2 (Tiếng Pháp/Trung/ Nga)
Foreing Language 2 (French/Chinese/Russian)
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Việt
|
9
|
Tiếng Anh ngành du lịch và khách sạn
English for Tourism and Hospitalit
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
Tiếng Việt
|
|
2.3. Kiến thức chuyên sâu
(Sinh viên lựa chọn 6 học phần)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quản trị điểm đến du lịch
Destination Managemen
|
3
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
Tiếng Việt
|
2
|
Quản trị kinh doanh dịch vụ giải trí trong khách sạn
Recreation services Management in Hospitality
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
Tiếng Việt
|
3
|
Quản trị du lịch MICE
MICE Tourism Management
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
Tiếng Việt
|
4
|
Quản trị khu nghỉ dưỡng
Resort Management
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
Tiếng Việt
|
5
|
Quản trị kinh doanh nhà hàng
Restaurant Business Management
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
Tiếng Việt
|
6
|
Văn hóa ẩm thực và tôn giáo
Culinary Culture and Religion
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Việt
|
7
|
Thống kê du lịch
Statistics for Tourism
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Việt
|
8
|
Quy hoạch và chính sách du lịch
Tourism Policy and Planning
|
3
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
Tiếng Việt
|
|
Chuyên đề thực tập (Internship Programme)
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Việt
|
|
Đạt Chuẩn đầu ra ngoại ngữ, tin học và GDQP & AN, GDTC theo quy định của Trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Thời điểm điều chỉnh bản mô tả CTDH: tháng 2/2020